“well-behaved”: cư xử đúng đắn, đúng mực >< trái nghĩa là “behaving improperly”: cư xử không đúng mực, không đúng cách
behaving cleverly: cư xử một cách thông minh
behaving nice: cư xử đẹp
good behavior: cách xử sự tốt, đúng
That is a well-behaved boy whose behavior has nothing to complain about.
Xuất bản: 21/08/2020 - Cập nhật: 21/08/2020 - Tác giả: Chu Huyền