“punctuality” /pʌɳktju'æliti/ sự đúng giờ >< trái nghĩa là “being late”: chậm trễ
being courteous /ˈkɜːtiəs/ lịch sự, nhã nhặn
being cheerful /'tʃjəful/ vui vẻ
being efficient /i'fiʃənt/ hiệu quả
I must have a watch since punctuality is imperative in my new job.
Xuất bản: 21/08/2020 - Cập nhật: 21/08/2020 - Tác giả: Chu Huyền