in a chance: bất ngờ, vô tình >< deliberate: cố ý
I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer.
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh từ trái nghĩa - Đề số 4
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: B