I bought these books last week. He said.
("Tôi đã mua những cuốn sách này vào tuần trước”. Anh ấy nói.)
<=> He said he had bought those books the week before.
(Anh ấy nói rằng anh ấy đã mua những cuốn sách đó vào tuần trước.)
Giải thích:
A. Anh ấy nói rằng anh ấy đã mua những cuốn sách này vào tuần trước. -> Sai vì chưa chuyển dạng của cụm từ chỉ thời gian “last week”.
C. Anh ấy nói rằng anh ấy đã mua những cuốn sách này vào tuần trước. -> Sai vì chưa chuyển dạng của cụm từ chỉ thời gian “last week”.
D. Anh ấy nói rằng anh ấy đã mua những cuốn sách này vào tuần trước. -> Sai vì chưa lùi thì.
I bought these books last week. He said
Xuất bản: 26/05/2021 - Cập nhật: 16/10/2023 - Tác giả: Điền Chính Quốc