Câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án - Phần 2

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án phần 2 bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng đầy đủ nội dung cả lý thuyết và thực hành

Câu 1.
byte b = 11;
byte b = 11;
short s = 13;
result = b * ++s;

Trong đoạn mã sau kiểu dữ liệu của biến result có thể là những kiểu nào?
Câu 2.
class Cruncher {
class Cruncher {
void cruncher(int i) {
System.out.println("int version");
}
void crunch(String s) {
System.out.println("String version");
}

public static void main(String[] args) {
Cruncher crun = new Cruncher();
char ch = ''
p '';
crun.crunch(ch);
}
}

Cho đoạn chương trình sau:
Câu 3. Chọn phát biểu đúng
Câu 4.
Object ob = new Object();
Object ob = new Object();
String stringarr[] = new String[50];
Float floater = new Float(3.14f);
ob = stringarr;
ob = stringarr[5];
floater = ob;
ob = floater;

Cho đoạn mã như bên dưới. Hãy cho biết dòng nào không thể biên dịch
Câu 5.
Dog rover,
Dog rover,
fido;
Animal anim;

rover = new Dog();
anim = rover;
fido = (Dog) anim;

Cho đoạn mã sau đây. Hãy chọn phát biểu đúng
Câu 6.
Cat sunflower;
Cat sunflower;
Washer wawa;
SwampThing pogo;

sunflower = new Cat();
wawa = sunflower;
pogo = (SwampThing) wawa;

Cho đoạn mã sau đây. Hãy chọn phát biểu đúng
Câu 7.
Racoon rocky;
Racoon rocky;
SwampThing pogo;
Washer w;

rocky = new Racoon();
w = rocky;
pogo = w;

Cho đoạn mã sau. Chọn câu đúng
Câu 8.
for (int i = 0; i < 2; i++) {
for (int i = 0; i < 2; i++) {
for (int j = 0; j < 3; j++) {
if (i == j) {
continue;
}
System.out.println("i = " + i + "j = " + j);
}
}

Cho đoạn mã sau. Dòng nào sẽ là một trong số các kết quả được in ra?
Câu 9.
outer: for (int i = 0; i < 2; i++) {
outer: for (int i = 0; i < 2; i++) {
for (int j = 0; j < 3; j++) {
if (i == j) {
continue outer;
}
System.out.println("i = " + i + " j = " + j);
}
}

Cho đoạn mã sau. Dòng nào sẽ là một trong số các kết quả được in ra?
Câu 10. Chọn vòng lặp đúng:
Câu 11.
int x = 0,
int x = 0,
y = 4,
z = 5;
if (x > 2) {
if (y < 5) {
System.out.println("message one");
}
else {
System.out.println("message two");
}
}
else if (z > 5) {
System.out.println("message three");
}
else {
System.out.println("message four");
}

Cho biết kết xuất của đoạn mã sau:
Câu 12.
int j = 2;
int j = 2;
switch (j) {
case 2:
System.out.println("value is two");
case 2 + 1 : System.out.println("value is three");
break;
default:
System.out.println("value is " + j);
break;
}

Chọn phát biểu đúng cho đoạn mã sau:
Câu 13.
int a = 9/0;
int a = 9/0;

Cho đoạn mã. Kết quả của đoạn mã là gì?
Câu 14.
class A {
class A {
static int b = 1;
public static void main(String[] args) {
System.out.println("b is " + b);
}
}

Cho đoạn chương trình sau. Kết quả của đoạn chương trình là?
Câu 15.
class A {
class A {
int b = 1;
public static void main(String[] args) {
System.out.println("b is " + b);
}
}

Cho đoạn chương trình sau. Kết quả của đoạn chương trình là?
Câu 16. Nếu String name = "Bui \n Tien \n Truong"; thì câu lệnh name.length(); sẽ trả về bao nhiêu?
Câu 17. Tên biến nào sau đây là tên biến hợp lệ?
Câu 18.
int numbers[] = {
int numbers[] = {
2,
1,
4,
3
};
int w = numbers[1] / numbers[2];

Cho đoạn mã sau, khi đoạn mã thực hiện xong, biến w có giá trị bao nhiêu?
Câu 19. Nếu muốn sinh ra một số nguyên ngẫu nhiên từ 1->6, biểu thức nào sau đây được dùng?
Câu 20. Để so sánh nội dung của 2 chuỗi, ta dùng phương thức nào sau đây?
Câu 21. Giá trị của biểu thức sau trong Java là bao nhiêu: 100 % 24 / 3
Câu 22. Cho đoạn mã bên (ảnh).Sau khi thực hiện xong các câu lệnh, giá trị của biến c là bao nhiêu?
Câu 23.
double[] a = {
double[] a = {
0.1,
0.2,
0.3
};
double[] b = {
0.1,
0.2,
0.3
};

Giả sử a và b được định nghĩa như sau. Kết quả của biểu thức a==b là gì?
Câu 24. Khai báo nào sau đâu là một định danh (identifier) hợp lệ?
Câu 25. Muốn khai báo hằng số PI trong Java thì dùng câu lệnh nào sau đây?
Câu 26. Nếu String name = "HA NOI"; thì câu lệnh name.length(); sẽ trả về bao nhiêu?
Câu 27. Khi khai báo một lớp, từ khóa nào đi ngay trước tên lớp
Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về 2 phương thức overloading?
Câu 29. Định nghĩa một mảng 2 chiều, cách nào sau đây không đúng?
Câu 30. Lỗi xảy ra trong quá trình biên dịch từ tập tin nguồn (.java) sang tập tin bytecode (.class) được gọi là?
Câu 31. Trong Java, tham số kiểu nguyên của một phương thức sẽ được truyền
Câu 32. Giá trị của biến y sau khi thực hiện biểu thức y = (4 > 0) ? 1 : -1; là bao nhiêu?
Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về 2 phương thức overriding?
Câu 34. Từ nào không phải là từ khóa trong Java?
Câu 35.
int i = 10;
int i = 10;
int newNum = 10 * (++i);

Cho đoạn mã sau, Sau khi thực hiện xong đoạn mã, biến newNum có giá trị bao nhiêu?
Câu 36. Lớp String thuộc package
Câu 37. Để tham chiếu đến phương thức trong lớp cơ sở, ta dùng từ khóa nào sau đây?
Câu 38. Muốn khai báo một thuộc tính trong một lớp được chia sẻ bởi tất cả các đối tượng thuộc lớp đó thì dùng từ khóa nào sau đây?
Câu 39. Kết quả của biểu thức 25/4 là bao nhiêu?
Câu 40. Để chuyển một chuỗi chứa giá trị nguyên (String) sang một số nguyên (int) thì sẽ dùng phương thức nào sau đây?
Câu 41.
System.out.println(""+x+y);
System.out.println(""+x+y);

Đoạn mã sau sẽ in ra giá như thế nào nếu x và y là kiểu int, x=10 và y=5
Câu 42. Trong Java, kiểu dữ liệu nào không phải là kiểu dữ liệu tham chiếu?
Câu 43. Trong Java, kiểu dữ liệu nào không phải là kiểu dữ liệu tham chiếu?
Câu 44. Trong Java, để đọc dữ liệu từ bàn phím vào dùng lớp nào sau đây?
Câu 45. Trong Java, các câu lệnh xử lý Exception sẽ được đặt trong khối nào?
Câu 46. Câu lệnh nào sau đây sẽ KHÔNG phát sinh ra lỗi biên dịch?
Câu 47. Cho biểu thức: x = ++a + b++; với a = 5 và b = 8, giá trị của biến x là bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh trên?
Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 49. Từ khóa static KHÔNG được áp dụng cho thành phần nào sau đây?
Câu 50. Cho đoạn mã sau: short s = 5L; Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mã trên?

đáp án Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án - Phần 2

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 D Câu 26 B
Câu 2 D Câu 27 B
Câu 3 D Câu 28 C
Câu 4 C Câu 29 A
Câu 5 D Câu 30 D
Câu 6 D Câu 31 C
Câu 7 B Câu 32 A
Câu 8 C Câu 33 B
Câu 9 D Câu 34 C
Câu 10 C Câu 35 D
Câu 11 D Câu 36 B
Câu 12 D Câu 37 D
Câu 13 B Câu 38 D
Câu 14 C Câu 39 C
Câu 15 A Câu 40 B
Câu 16 B Câu 41 D
Câu 17 A Câu 42 A
Câu 18 A Câu 43 B
Câu 19 A Câu 44 A
Câu 20 A Câu 45 B
Câu 21 C Câu 46 C
Câu 22 C Câu 47 B
Câu 23 B Câu 48 C
Câu 24 B Câu 49 D
Câu 25 C Câu 50 A

Hà Anh (Tổng hợp)

Các đề khác

X