Skills 1 Unit 6 trang 66 sgk Tiếng anh 9

Xuất bản: 03/12/2018 - Tác giả: Giangdh

Giải tiếng anh lớp 9 unit 6 trang 66 với chủ đề Viet Nam then and now luyện tập kỹ năng đọc, hiểu và hoàn thành nhưng câu hỏi trong sách giáo khoa

Xem lại: Communication Unit 6 trang 65 sgk anh 9

Giải Skills 1 Unit 6 sgk Tiếng anh 9

1. Work in pairs to answer the following questions. (Làm việc theo cặp rồi trả lời câu hỏi sau.)

Skills 1 Unit 6 trang 66 sgk Tiếng anh 9

1. The first picture shows an old tram. The second picture shows a modern train.

2. The tram would have been seen in a town or city. These trains can be seen nowadays in big, modern cities.

3.

Old tramModern train
CompartmentTwo or threeFour
SpeedLowHigh
Air-conditionerNoYes
Runs onThe ground at street levelElevated tracks
Powered byOverhead electricity wiresElectromagnetics

2. Now read the article from a travel magazine. Then answer ... (Bây giờ đọc bài báo ở tạp chí du lịch. Sau đó trả lời câu hỏi sau.)

skills-1-unit-6-trang-66-sgk-anh-9 phần 1

1. In which century was the tram system built?

2. What was the role of the tram system in Ha NoT

3. When was the system removed?

4. What has happened to Ha Noi's population over the last two decades?

5. How has the tram system in Ha Noi been improved recently?

6. Which of the transport systems do you think : more impressive to Hanoians?

Hướng dẫn giải

1. In the 20th century.

2. It was a major means of transport for Hanoians.

3. In 1990.

4. The population has increased dramatically.

5. New rail systems including a skytrain and a subway are under way.

6. The first tramways in 1900. Đường xe điện đầu tiên vào năm 1900.

3. Decide if the following statements are true (T) or false (F). (Xem những câu sau là đúng (T) hay sai (F))

Skills 1 Unit 6 trang 66 sgk Tiếng anh 9 phần 2

Hướng dẫn giải

1. F2. T3. F4. T5. F

Hướng dẫn dịch

1. Mục đích của đoạn văn là thuyết phục mọi người đi xe điện trên cao.

2. Người Hà Nội gắn bó sâu sắc với hệ thông tàu điện của họ.

3. Hệ thống xe điện của Hà Nội chỉ hoạt động ở khu vực thành thị.

4. Có sự tăng nhanh số lượng phương tiện ở Hà Nội.

5. Hệ thông tàu điện trên cao mới đã chạy được 2 năm.

4. Work in pairs. List different types of traditional .... (Làm việc theo cặp. Liệt kê các loại phương tiện giao thông truyền thống và hiện đại ở Việt Nam.)

Hướng dẫn giải

PastPresent
Road typespath, earthen road, trench, brick road, tunnel, alley, tram systemunderpass, flyover, skytrain system, sky walk system, cable car, tunnel, alley
Vehiclesbicycle, rickshaw, coach, train, trammotorbike, bicycle, coach, train, car, tram, plane

5. Discuss the changes in transport in your neighbourhood. Is there ... (Thảo luận những thay đổi trong giao thông ở vùng xung quanh bạn. Có điều gì bạn thích hơn ở giao thông truyền thống hoặc hiện đại nơi bạn sống không?)

 Hướng dẫn giải

I prefer the modern train than the old tram in my city because it’s much faster and it has air conditioner so that my trip is more comfortable.

Now in city, there are more buses than in the past. I like that because they help to reduce pollution and the fees are quite cheap.

Hướng dẫn dịch

- Tôi thích sử dụng lối đi dành cho người đi bộ hơn là vỉa hè trên những con đường đông đúc ở thành phố của tôi bởi vì nó an toàn hơn nhiều cho bộ hành và ở đó ít ô nhiễm hơn.

- Những con đường ở làng tôi đã thay đổi đáng kể. Nhưng tôi thích những con đường đất hơn là đường bê tông bởi vì làng quê trông "xanh hơn" với những con đường đó.

-------------

Xem thêm

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM