Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe vả lặp lại.)
Bài nghe:
a. - I'll go for a picnic this weekend.
- That's great.
b. - Where will you go?
- I think I'll go to Ha Long Bay.
c. - What will you do there?
- I think I'll swim in the sea.
d. - Will you visit Tuan Chau Island?
- I don't know. I may explore the caves.
Hướng dẫn dịch:
a. - Mình sẽ đi dã ngoại cuối tuần này.
- Tuyệt quá.
b. - Bạn sẽ đi đâu?
- Mình nghĩ mình sẽ đi Vịnh Hạ Long.
c. - Bạn sẽ làm gì ở đó?
- Mình nghĩ mình sẽ bơi ở biển.
d. - Bạn sẽ đi tham quan đảo Tuần Châu chứ?
- Mình không biết. Có lẽ mình sẽ đi khám phá các hang động.
Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
What will you do at Ha Long Bay? (Bạn sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?)
I think I'll_____________. (Mình nghĩ mình sẽ____________.)
I don't know. I may______. (Mình không biết nữa. Có lẽ mình_____.)
a. What will you do at Ha Long Bay?
I think I'll explore the caves. / I don't know. I may explore the caves.
b. What will you do at Ha Long Bay?
I think I'll take a boat trip around the islands. / I don't know. I may take a boat trip around the islands.
c. What will you do at Ha Long Bay?
I think I’ll build sandcastles on the beach.
I don't know. I may build sandcastles on the beach.
d. What will you do at Ha Long Bay?
I think I'll swim in the sea.
Hướng dẫn dịch:
a. Bạn sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?
Mình nghĩ mình sẽ khám phá các hang động. / Mình không biết nữa. Có lẽ mình khám phá các hang động
b. Bạn sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?
Mình nghĩ mình sẽ đi thuyền quanh các hòn đảo. / Mình không biết nữa. Có lẽ mình sẽ đi thuyền quanh các hòn đảo.
c. Bạn sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?
Mình nghĩ, mình sẽ xây các lâu dài cát trên bãi biển. / Mình không biết nữa. Có lẽ mình xây các lâu đài cát trên bãi biển.
d. Bạn sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?
Mình nghĩ mình sẽ bơi ở biển.
Bài 3. Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about where you will be and what you will do.
(Hỏi và trả lời các câu hỏi: bạn sẽ ở đâu và bạn sẽ làm gì.)
Gợi ý trả lời:
- Where will you be next week?
⇒ I think I’ll be on the beach.
- What will you do?
⇒ I don't know. I may build sandcastles on the beach.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn sẽ ở đâu tuần tới?
⇒ Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.
- Bạn sẽ làm gì?
⇒ Mình không biết. Có lẽ minh xây lâu đài cát trên bãi biển?
Bài 4. Listen and number. (Nghe và đánh số.)
Bài nghe:
a.2 b.3 c.4 d.1
1. Dad: Mai, would you like to go away this weekend?
Mai: Yes, please Where will we go?
Dad: To Ha Long Bay.
Mai: Oh, good!
2. Mai: What will we have for breakfast?
Dad: I think we'll have seafood and noodles.
Mai: OK! I love seafood.
3. Mai: Will we take a boat around the islands. Dad?
Dad: Yes, we will.
Mai: When will we do it?
Dad: I think we'll do it in the afternoon.
4. Mai: When will we explore the caves. Dad?
Dad: Not now, we'll do it later.
Mai: Oh ... OK. Then I will go for a swim in the sea.
Dad: Good idea. Your mum and I will go for a swim, too.
Hướng dẫn dịch:
1. Bố: Mai ơi, con có thích đi chơi cuối tuần này không?
Mai: Có ạ. Chúng ta sẽ đi đâu ạ?
Bố: Đến Vịnh Hạ Long.
Mai: Ồ, tuyệt quá!
2. Mai: Bữa sáng chúng ta sẽ ăn gì ạ?
Bố: Bố nghĩ chúng ta sẽ ăn hải sản và mì.
Mai: Được. Con thích hải sản.
Mai: Chúng ta có đi thuyền quanh các hòn đảo không hả bố?
Bố: Có chứ.
Mai: Khi nào chúng ta sẽ làm điều đó ạ?
Bố: Bố nghĩ chúng ta sẽ làm điều đó vào buổi chiểu.
4. Mai: Khi nào chúng ta sẽ khám phá hang động hả bố?
Bố: Không phải bây giờ, chúng ta sẽ làm điếu đó sau.
Mai: Ồ được ạ. Sau đó con sẽ đi bơi ở bãi biển.
Bố: Ý hay đó. Mẹ con và bố cũng sẽ đi bơi.
Bài 5. Write about you. (Viết về bạn.)
1. Where will you be tomorrow?
⇒ I think I'll go to Vung Tau beach.
2. What will you do?
⇒ I think I'll swimming and eat seafood
Bài 6. Let s play. (Cùng chơi)
Questions and answers (Hỏi và trả lời)
What will you do there? ⇒ We'll be at the seaside.
(Bạn sẽ làm gì ở đó? ⇒ Chúng mình sẽ ở bãi biển.)