Câu 1. Viết các số:
Chín trăm mười lăm Hai trăm năm mươi
Sáu trăm chín mươi lăm Ba trăm bảy mươi mốt
Bảy trăm mười bốn Chín trăm
Năm trăm hai mươi tư Mốt trăm chín mươi chín
Một trăm linh một Năm trăm năm mươi lăm
Đáp án
Các số được viết lần lượt như sau:
915; 695; 714; 524; 101
250 ; 371; 900; 199; 555
Câu 2. Số ?
a)
380 | 381 | 383 | 386 | 390 |
b)
500 | 502 | 507 | 509 |
c)
700 | 710 | 720 | 790 |
Đáp án
a)
380 | 381 | 382 | 383 | 384 | 385 | 386 | 387 | 388 | 389 | 390 |
b)
500 | 501 | 502 | 503 | 504 | 505 | 506 | 507 | 508 | 509 | 510 |
c)
700 | 710 | 720 | 730 | 740 | 750 | 760 | 770 | 780 | 790 | 800 |
Câu 3. Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm:
100;...; 300;...;...;...;700;....;....;1000
Đáp án
100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000.
Câu 4. Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
372...299 631 ...640
465...700 909...902 + 7
534....500 + 34 708...807
Đáp án
372 > 299 631 < 640
465 < 700 909 = 902 + 7
534 = 500 + 34 708 < 807
Câu 5.
a) Viết số bé nhất có ba chữ số.
b) Viết số lớn nhất có ba chữ số.
c) Viết số liền sau của 999.
Đáp án
a) Viết số bé nhất có ba chữ số là số 100.
b) Viết số lớn nhất có ba chữ số là số 999.
c) Viết số liền sau của 999 là số 1000.