Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ và Thông tin- Đại Học Đà Nẵng năm 2020 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Mã ngành | Ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 18 |
Điểm chuẩn theo hình thức xét học bạ đợt 1 năm 2020
- Ngành Công nghệ thông tin : 18 điểm
- Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính: 18 điểm
- Ngành Quản trị kinh doanh: 18 điểm
Tra cứu điểm trúng tuyển: http://ts.udn.vn/ketqua/
Thông tin trường
Tên trường: KHOA CÔNG NGHỆ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Ký hiệu: DDC
Địa chỉ: Số 48B Cao Thắng, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 0236-3 531 553
Điểm chuẩn năm 2019
Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ và Thông tin- Đại Học Đà Nẵng năm 2019
Mã ngành ĐKXT | Tên Trường/ Tên Ngành | Điểm trúng tuyển ngành | Điều kiện phụ |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | 18,75 | TTNV <= 2 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17 | TTNV <= 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 19,75 | TTNV <= 6 |
7480201DT | Công nghệ thông tin (Đào tạo đặc thù) | 16,15 | TTNV <= 2 |
Điểm chuẩn năm 2018
Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ và Thông tin- Đại Học Đà Nẵng năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01, D90 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | 17 |
7480201DT | Công nghệ thông tin (đặc thù) | A00, A01, D01, D90 | 16.55 |
Điểm chuẩn năm 2017
Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ và Thông tin- Đại Học Đà Nẵng năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A16; D01; D90 | 15.5 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy) | A00; A16; D01; D90 | 15.5 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A16; D01; D90 | 15.5 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Các chuyên ngành: Hệ thống cung cấp điện - Kỹ thuật điện tử) | A00; A16; D01; D90 | 15.5 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A16; D01; D90 | 15.5 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A16; B00; D01; D90 | 15.5 |
Điểm chuẩn chính thức năm 2016
Điểm chuẩn Khoa Công Nghệ và Thông tin- Đại Học Đà Nẵng năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A16; B00; D01; D90 | 10.75 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A16; D01; D90 | --- |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Các chuyên ngành: Hệ thống cung cấp điện - Kỹ thuật điện tử) | A00; A16; D01; D90 | 10.25 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A16; D01; D90 | 12.5 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy) | A00; A16; D01; D90 | 10 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A16; D01; D90 | 10.75 |
Trên đây là điểm chuẩn Khoa Công Nghệ và Thông tin- Đại Học Đà Nẵng qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!