Cùng Đọc tài liệu ôn luyện đề thi thử Hóa học 9 thi vào 10 năm 2020 số 20 bao gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm theo cấu chung đề tuyển sinh lớp 10.
Thử sức với đề thi này trong 45 phút em nhé!
Đề thi thử
Câu 1:
Hãy chọn định nghĩa chính xác nhất về oxit trong số các phương án sau:
A. Oxit là hợp chất của các nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
B. Oxit là hợp chất có chứa nguyên tố oxi
C. Oxit là hợp chất của kim loại và oxi
D. Oxit là hợp chất của phi kim và oxi
E. Oxit là hợp chất của oxi và một nguyên tố khác
Câu 2:
Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm?
A. CuO
B. ZnO
C. CaO
D. PbO
Câu 3:
Oxit axit nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm?
A. SO₂
B. SO₃
C. N₂O₅
D. P₂O₅
Câu 4:
Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính ?
A. CaO
B. ZnO
C. NiO
D. BaO
Câu 5:
Oxit nào sau đây là oxit trung tính ?
A. N₂O
B. N₂O₅
C. P₂O₅
D. Cl₂O₇
Câu 6:
Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe₂O₃ tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe₂O₃ trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 20% và 80%
B. 30% và 70%
C. 40% và 60%
D. 50% và 50%
Câu 7:
Cho 3,2g hỗn hợp CuO và Fe₂O₃ tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1
Khối lượng của CuO và Fe₂O₃ trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 1,1 g và 2,1 g
B. 1,4 g và 1,8 g
C. 1,6 g và 1,6 g
D. 2,0 g và 1,2 g
Câu 8:
Cho 3,2g hỗn hợp CuO và Fe₂O₃ tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1
Số mol HCl đã tham gia phản ứng là:
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,2 mol
D. 0,25 mol
Câu 9:
Cần điều chế một lượng đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tốn axit sunfuric nhất?
A. H₂SO₄ tác dụng với Cu
B. H₂SO₄ tác dụng với CuO
C. H₂SO₄ tác dụng với Cu(OH)₂
D. H₂SO₄ tác dụng với Cu₂O
Câu 10:
Khí O₂ bị lẫn tạp chất là các khí CO₂ , SO₂ , H₂S . Có thể dùng chất nào sau đẩy để loại bỏ tạp chất?
A. Nước
B. Dung dịch H₂SO₄ loãng
C. Dung dịch CuSO₄
D. Dung dịch Ca(OH)₂
Câu 11:
Chọn câu sai trong các câu sau?
A. Axit H₂SO₄ đặc chỉ phản ứng với kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại
B. Axit H₂SO₄ đặc phản ứng với cả kim loại đứng sau hidro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại
C. Axit H₂SO₄ đặc, nóng phản ứng với tất cả các kim loại
D. Axit H₂SO₄ đặc phản ứng với kim loại không giải phóng hidro
Câu 12:
Cho 6,4g đồng tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc nóng, đồng tan hết. Khối lượng dung dịch H₂SO₄ thay đổi như thế nào?
A. Tăng thêm 6,4 g
B. Giảm đi 6,4 g
C. Không thay đổi
D. Không xác định được
Câu 13:
Chọn phương án đúng?
A. Kẽm là kim loại lưỡng tính
B. Zn(OH)₂ là bazơ lưỡng tính
C. Zn(OH)₂ là hiđroxit lưỡng tính
D. Các chất phản ứng được với dung dịch axit và dung dịch bazơ đều là chất lưỡng tính
Câu 14:
Chọn phương án SAI?
A. Bazơ được chia làm 2 loại là bazơ tan và bazơ không tan
B. Các bazơ còn được gọi là kiềm
C. Chỉ những bazơ tan mới gọi là kiềm
D. Bazơ là hợp chất, phân tử gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit
Câu 15:
Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)₂ bởi nhiệt là:
A. CuO và H₂
B. Cu, H₂O và O₂
C. Cu, O₂ và H₂
D. CuO và H₂O
Câu 16:
Một bình hở miệng đựng dung dịch Ca(OH)₂ để lâu ngày trong không khí (lượng nước bay hơi có thể bỏ qua) thì khối lượng bình thay đổi thế nào?
A. Không thay đổi
B. Giảm đi
C. Tăng lên
D. Tăng lên rồi lại giảm đi
Câu 17:
Hòa tan 8g NaOH trong nước thành 800 ml dung dịch
Dung dịch này có nồng độ mol là:
A. 0,25 M
B. 10M
C. 2,5M
D. 3,5 M
Câu 18:
Hòa tan 8g NaOH trong nước thành 800 ml dung dịch
Để có dung dịch NaOH 0,1M cần phải pha thêm bao nhiêu ml nước vào 200 ml dung dịch NaOH ban đầu?
A. 500 ml
B. 300 ml
C. 400 ml
D. 200 ml
Câu 19
Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức chung là RO₃ , có chứa 60% oxi về khối lượng. R là nguyên tố nào sau đây?
A. Nitơ
B. Cacbon
C. Photpho
D. Lưu huỳnh
Câu 20
Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức chung là R2O₅ , có chứa 56,34% oxi về khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây?
A. Nitơ
B. Cacbon
C. Photpho
D. Lưu huỳnh
Câu 21
Kim loại nào thu được sau khi ngâm hỗn hợp các bột kim loại Zn, Cu, Fe trng dung dịch CuSO₄ dư?
A. Zn
B. Cu
C. Fe
D. Không thu được kim loại nào
Câu 22
Khí X có tỉ khối đối với oxi bằng 1,0625. Đốt 3,4 gam khí X thu được 2,24 lít SO₂ (đktc) và 1,8 g nước. Công thức phân tử của X là:
A. H₂S
B. SO₂
C. SO₃
D. Kết quả khác
Câu 23
Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần?
A. P < Si < S < Cl
B. Si < S < P < Cl
C. Si < P < S < Cl
D. Si < P < Cl < S
Câu 24
Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính kim loại giảm dần?
A. \(Na > Mg > Ni > Zn > Sn\)
B. \(Na > Mg > Zn > Ni > Sn\)
C. \(Na > Mg > Sn > Zn > Ni\)
D. \(Mg > Na > Zn > Ni > Sn\)
Câu 25
Có 3 dung dịch hỗn hợp:
1) NaHCO₃ và Na₂CO₃
2) NaHCO₃ và Na₂SO₄
3) Na₂CO₃ và Na₂SO₄
Chỉ dùng thêm cặp dung dịch nào sau đây để nhận biết?
A. Ba(NO₃)₂ và HNO₃
B. KCl và HCl
C. K2SO₄ và H₂SO₄
D. KCl và NaOH
- Bạn đang theo dõi nd đề thi thử Hóa vào 10 số 20 -
Câu 26
Na₂CO₃ lẫn tạp chất NaHCO₃ . Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất, thu được Na₂CO₃ tinh khiết?
A. Nung
B. Hòa tan vào nước rồi lọc
C. Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn
D. Trung hòa bằng dung dịch NaOH dư rồi cô cạn
Câu 27
Dung dịch NaHCO₃ có tạp chất là Na₂CO₃ . Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất, thu được NaHCO₃ tinh khiết?
A. Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn
B. Cho tác dụng với BaCl₂ dư rồi cô cạn dung dịch thu được
C. Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn dung dịch thu được
D. Sục CO₂ dư vào rồi cô cạn dung dịch thu được
Câu 28
Người ta sản xuất rượu etylic từ tinh bột theo sơ đồ sau:
Tính khối lượng rượu điều chế được từ 1 tấn bột chứa 70% tinh bột, biết rằng sự hao hụt trong sản xuất là 15%
A. 337,5 kg
B. 338 kg
C. 339 kg
D. 400 kg
Câu 29
Cho 0,83g hỗn hợp gồm nhôm và sắt tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng dư. Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 32,15% và 67,85%
B. 50% và 50%
C. 25,61% và 74,49%
D. 32,53% và 67,47%
Câu 30
Người ta dùng 200 tấn quặng hemantit hàm lượng Fe₂O₃ là 30% để luyện gang. Loại gang nào chứa 95% Fe. Tính lượng gang thu được biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 96%
A. 40,12 tấn
B. 42,442 tấn
C. 38,65 tấn
D. 39,13 tấn
Câu 31
Nung một mẫu thép có khối lượng 10g trong khí O₂ dư thấy sinh ra 0,1568 lít CO₂ ở đktc. Phần trăm cacbon trong mẫu thép là:
A. 0,64 %
B. 0,74 %
C. 0,84 %
D. 0,48 %
Câu 32
Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol sắt (III) clorua và 10g quặng hematit chứa 80% Fe₂O₃ (còn lại là tạp chất không tan) tan hết trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho NaOH dư vào A, kết tủa mang nung đến khối lượng không đổi được m g chất rắn. Giá trị của m là:
A. 22 g
B. 23 g
C. 24 g
D. 25 g
Câu 33
Lên men 1,08 kg glucozơ chứa 20% tạp chất thu được 0,368 kg rượu. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 83,3 %
B. 70 %
C. 60 %
D. 50 %
Câu 34
Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH₂O. X có phản ứng tráng gương và hòa tan được Cu(OH)₂ cho dung dịch màu xanh lam. X là chất nào cho dưới đây?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
Câu 35
Hòa tan 4,7 g K2O vào 195,3 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 2,6%
B. 6,2%
C. 2,8%
D. 8,2%
Câu 36
Kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây khi tác dụng với 1 mol H₂SO₄ đặc, nóng thì thu được 11,2 lít SO₂ ở đktc?
A. Cu
B. Zn
C. Ag
D. Cả 3 kim loại đã cho
Câu 37
Có thể phân biệt các dung dịch: NaCl, H₂SO₄ , BaCl₂ , KOH bằng cách nào trong số các cách cho dưới đây?
A. Không cần dùng thêm hóa chất
B. Chỉ dùng thêm phenolphtalein
C. Chỉ dùng thêm kim loại Zn
D. Chỉ dùng thêm kim loại Al
Câu 38
Dẫn từ từ 2,352 lít khí CO₂ ( điều kiện tiêu chuẩn) vào 1 dung dịch có hòa tan 9,6 g NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 10,13 g
B. 9,5 g và 0,6 g
C. 11,13 g
D. 9,3 g và 1,2 g
Đáp án: C
Câu 39
Dung dịch NaOH không thể dùng để phân biệt 2 muối có trong từng cặp chất nào sau đây:
A. Dung dịch NaCl và dung dịch CaCl₂
B. Dung dịch K2CO₃ và dung dịch AgNO₃
C. Dung dịch CaCl₃ và dung dịch MgCl₂
D. Cả 3 phương án trên
Câu 40. Có 2 dung dịch: Na₂SO₄ và Na₂CO₃ . Thuốc thử nào sau đây để có thể nhận biết mỗi dung dịch trên:
A. Dung dịch BaCl₂
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch Pb(NO₃)₂
Nguồn tài liệu đề: Sưu tầm
Đáp án đề thi thử số 20 hóa học tuyển sinh vào 10
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | E | 11 | A | 21 | B | 31 | C |
2 | C | 12 | C | 22 | A | 32 | C |
3 | D | 13 | C | 23 | C | 33 | A |
4 | B | 14 | B | 24 | B | 34 | A |
5 | A | 15 | D | 25 | A | 35 | C |
6 | D | 16 | C | 26 | A | 36 | D |
7 | C | 17 | A | 27 | D | 37 | B |
8 | A | 18 | B | 28 | B | 38 | C |
9 | A | 19 | D | 29 | D | 39 | A |
10 | D | 20 | C | 30 | B | 40 | B |
Cùng Đọc tài liệu thử sức các mẫu đề thi thử vào 10 tất cả các môn có hướng dẫn giải chi tiết để ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 thật tốt!