Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán có đáp án mã đề 102

Xuất bản: 06/04/2020 - Cập nhật: 13/04/2020 - Tác giả:

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Toán có đáp án mã đề 102 gồm 50 câu hỏi theo cấu trúc đề thi chính thức của Bộ GD&ĐT giúp các em ôn tập lại các kiến thức

Mục lục nội dung

Tuyển chọn đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán mã đề 102 là đề thi khảo sát số 02 được Đọc Tài Liệu sưu tầm và biên soạn. Qua bộ đề sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và các dạng đề thường xuyên ra:

Các câu hỏi trong đề chủ yếu là kiến thức học kì 1!

Đề thi thử mã 102

Đề thi THPT Quốc gia 2020 môn Toán mã đề 102 này gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn theo đúng câu trúc đề thi chính thức của Bộ GD&ĐT và nội dung theo sát chương trình học môn Toán học lớp 12. Các em có thể làm bài thi online hoặc ghi đáp án từng câu ra giấy với thời gian làm bài là 90 phút rồi sau đó kiểm tra lại kết quả thi của mình qua phần đáp án ở phần cuối tài liệu này.
 
Có thể tải đề thi thử này về với 2 định dạng PDF hoặc DOC để in ra phía dưới!

Câu 1: Hình mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?

A. 30.

B. 20.

C. 12.

D. 24.

Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Có bao nhiêu mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông?

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 3: Trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) hình vẽ bên là của đồ thị hàm số \(y = {x^\alpha }\) với
Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán có đáp án mã đề 102 câu 3
 

A. \(\alpha > 1.\)

B. \(\alpha < 0.\)

C. \(0 < \alpha < 1.\)

D. \(0 < \alpha .\)

Câu 4: Bạn An thả quả bóng từ độ cao 6m so với mặt đất xuống theo phương thẳng đứng sau đó bóng nảy lên rồi lại rơi xuống cứ như vậy cho đến khi bóng dừng lại trên mặt đất. Tính quãng đường mà bóng đã di chuyển biết rằng sau mỗi lần chạm đất bóng lại nảy lên đến độ cao bằng \(\frac{3}{4}\) độ cao của lần ngay trước đó.

A. 30m

B. 18m

C. 24m

D. 48m

Câu 5: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại A, \(AB = a, AC = a\sqrt 3 ,SA\) vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc \({45^0}.\) Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) qua A và vuông góc với SC chia khối chóp thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó.

A. \(\frac{3}{5}.\)

B. \(\frac{1}{2}.\)

C. \(\frac{1}{3}.\)

D. 1

Câu 6: Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {3 - x} \right)^{\frac{1}{3}}}\) là:

A. \(D = \left( { - \infty ;3} \right).\)

B. \(D = \left( { - \infty ;0} \right).\)

C. \(D = \left( { - \infty ;3} \right].\)

D. \(D = \left( {3; + \infty } \right).\)

Câu 7: Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ \(2\pi .\)

A. \(y = \cos 2x.\)

B. \(y = \cot 2x.\)

C. \(y = \sin x.\)

D. \(y = \tan 2x.\)

Câu 8: Tính thể tích của bát diện đều có các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương cạnh a.

A. \(\frac{{{a^3}}}{3}.\)

B. \(\frac{{2{a^3}}}{3}.\)

C. \(\frac{{{a^3}}}{6}.\)

D. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}.\)

Câu 9: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {2{m^2} - 5m - 6} \right)x + 2m - 3\) đạt cực đại tại \({x_1},\) sao cho \({x_1} > 0.\) Tính tổng tất cả các phần tử của tập S.

A. 21.

B. 20.

C. 2.

D. 9.

Câu 10: Cho là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\log \sqrt[3]{a} = \frac{1}{3}\log a.\)

B. \(\log \sqrt[3]{a} = a\log \frac{1}{3}.\)

C. \(\log \sqrt[3]{a} = \sqrt[3]{{\log a}}.\)

D. \(\log \sqrt[3]{a} = \log \frac{1}{3}.\log a.\)

Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, \(AB = a, AC = a\sqrt 3 ,\) tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC).

A. \(\frac{1}{{\sqrt {13} }}.\)

B. \(\frac{2}{{\sqrt {13} }}.\)

C. \(\frac{3}{{\sqrt {13} }}.\)

D. \(\frac{3}{{\sqrt {39} }}.\)

Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {3 - x} \right)^{\frac{1}{3}}}\) trên tập xác định của nó.

A. \(y' = - \frac{1}{3}{\left( {3 - x} \right)^{\frac{2}{3}}}.\)

B. \(y' = - \frac{1}{3}{\left( {3 - x} \right)^{ - \frac{2}{3}}}.\)

C. \(y' = - \frac{1}{3}{\left( {3 - x} \right)^{\frac{2}{3}}}.\)

D. \(y' = \frac{1}{3}{\left( {3 - x} \right)^{ - \frac{2}{3}}}.\)

Câu 13: Đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} - 4} }}{{{x^2} - 5x + 4}}.\) có bao nhiêu đường tiệm cận

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 14: Trên khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{2};\pi } \right)\) phương trình \(\tan x - 6\cot x + 1 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 15: Tính đạo hàm hàm số \(y = \cos 3x.\)

A. \(y' = - 3\sin 3x.\)

B. \(y' = - \sin 3x.\)

C. \(y' = - 3\sin x.\)

D. \(y' = 3\sin 3x.\)

Câu 16: Cho các số thực a, b Giá trị của biểu thức A =\({\log _2}\frac{1}{{{2^a}}} + {\log _2}\frac{1}{{{2^b}}}\) bằng giá trị của biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?

A. -ab

B. a + b

C. ab

D. -a - b

Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại cân tại A, AB = a, SA vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).

A. \(a\sqrt 2 .\)

B. \(a.\)

C. \(a\sqrt 3 .\)

D. \(2a.\)

Câu 18: Trên khoảng \(\left( {0;2\pi } \right)\) phương trình \(3\sin x = 1\) có bao nhiêu nghiệm?

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 19: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số được lập từ các chữ số 0,1,2,3,4,5?

A. 1000.

B. 1080.

C. 720.

D. 1296.

Câu 20: Vòng loại World Cup 2022 khu vực Châu Á tại bảng G Việt Nam cùng bảng với các đội Thái Lan, Malaysia, Indonesia và UAE thi đấu theo thể thức mỗi đội gặp nhau hai lần. Hỏi kết thúc vòng đấu bảng ban tổ chức phải tổ chức bao nhiêu trận đấu ở bảng G?

A. 20.

B. 16.

C. 18.

D. 10.

Câu 21: Tính giá trị của biểu thức

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán có đáp án mã đề 102 câu 21

 

A. \({6^{ - \sqrt 5 }}.\)

B. 1

C. 9

D. 18

Câu 22: Cho cấp số nhân có số hạng thứ hai là \({u_3} = 4,\) số hạng thứ 20 là \({u_{20}} = 524288.\) Tìm công bội của cấp số nhân đó.

A. -2.

B. 4.

C. -4.

D. 2.

Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {5m + 6} \right)x + 2m - 1\) đồng biến trên

A. 8.

B. 6.

C. 7.

D. 5.

Câu 24: Cho cấp số cộng có số hạng đầu \({u_1} = - 1,\) công sai d = 2. Tính tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng trên.

A. 9797

B. 9996

C. 9999

D. 9800

Câu 25: Tìm GTLN của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\) trên đoạn \(\left[ {1;4} \right]\)

A. 16.

B. 2.

C. 24.

D. 18.

Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương thuộc đoạn \(\left[ { - 20;20} \right]\) của m để đường thẳng \(\Delta :y = x - m - 1\) cắt đồ thị (C): \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) tại hai điểm phân biệt.

A. 20.

B. 19.

C. 21.

D. 40.

Câu 27: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)

liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) và có đồ thị hàm \(y = f'\left( x \right)\)trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) hình vẽ bên. Trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) hàm số \(y = f\left( x \right)\)có bao nhiêu điểm cực trị?

câu 27 Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán có đáp án mã đề 102
 

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 28: Tính thể tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{4}.\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{6}.\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{2}.\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{{12}}.\)

Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, M nằm giữa A và O, mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) qua M song song với SA và BD. Thiết diện của mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) với hình chóp là:

A. Một hình thang.

B. Một hình bình hành.

C. Một ngũ giác.

D. Một tam giác.

Câu 30: Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán có đáp án mã đề 102 câu 30
 

A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2.\)

B. \(y = {x^3} - {x^2} + 2.\)

C. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 2.\)

D. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 2.\)

Câu 31: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi O, O' lần lượt là tâm của các mặt ABB'A' và ADD'A'. Mặt phẳng \(\left( {AOO'} \right)\) chia khối hộp thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó.

A. \(\frac{1}{6}.\)

B. \(\frac{2}{5}.\)

C. \(\frac{1}{3}.\)

D. \(\frac{1}{5}.\)

Câu 32: Trong hộp đựng 3 quả cầu vàng, 4 quả cầu xanh và 5 quả cầu đỏ có kích thức giống hệt nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 quả từ hộp. Tính xác suất để ba quả cầu lấy được có đủ cả ba màu.

A. \(\frac{3}{{11}}.\)

B. \(\frac{8}{{11}}.\)

C. \(\frac{1}{{22}}.\)

D. \(\frac{6}{{11}}.\)

Câu 33: Cho \(\log {}_ax = - 1\)\(\log {}_ay = 4\). Tính \(P = \log {}_a(x^2y^3)\).

A. \(P = 10.\)

B. \(P = 65.\)

C. \(P = - 14.\)

D. \(P = 3.\)

Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi canh a, \(\widehat {BAD} = {60^0},SB = SC = SD = 2a.\) Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{6}.\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{{12}}.\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{{24}}.\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt {11} }}{4}.\)

Câu 35: Tính tỷ số thể tích của khối tứ diện ACB'D' và khối hộp ABCD.A'B'C'D'.

A. \(\frac{1}{4}.\)

B. \(\frac{1}{6}.\)

C. \(\frac{1}{3}.\)

D. \(\frac{1}{2}.\)

Câu 36: Tìm hệ số của \({x^5}\) trong khai triển \({\left( {1 + x - 2{x^3}} \right)^4}\) thành đa thức.

A. 12

B. -24

C. -12

D. 24

Câu 37: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước là a, 2a, 3a.

A. \(2{a^3}.\)

B. \(6{a^3}.\)

C. \(3{a^3}.\)

D. \({a^3}.\)

Câu 38: Có bao nghiêu giá trị nguyên của m để hàm số \(y = {x^3} - \left( {2m + 1} \right){x^2} + 2\left( {{m^2} - 4} \right)x - 2{m^2} + 2m + 8\) có cực đại, cực tiểu và các giá trị cực trị trái dấu.

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 4.

Câu 39: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

câu 39 Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán có đáp án mã đề 102
 

A. Hàm số có giá trị cực đại bằng - 2

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3

D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3

Câu 40: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó.

A. \(y = - {x^3} + 3x.\)

B. \(y = {x^3} - {x^2} + 3x + 2.\)

C. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}.\)

D. \(y = {\left( {{x^2} + 1} \right)^2} + 1.\)

Câu 41: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 12. Gọi M,N,P lần lượt thỏa mãn \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = \overrightarrow 0 ,\) \(\overrightarrow {NB} + \overrightarrow {NC} = \overrightarrow 0 ,\overrightarrow {PC} + 2\overrightarrow {PD} = \overrightarrow 0 .\) Mặt phẳng (MNP) chia tứ diện thành hai phần. Tính thể tích khối đa diện chứa đỉnh A.

A. \(72\sqrt 2 .\)

B. \(56\sqrt 2 .\)

C. \(88\sqrt 2 .\)

D. \(144\sqrt 2 .\)

Câu 42: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) là hàm bậc ba và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình \(2\left| {f\left( {{x^2} + 3x} \right)} \right| = 1\) có bao nhiêu nghiệm thực.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán có đáp án mã đề 102 câu 42

 

A. 12.

B. 11.

C. 10.

D. 9.

Câu 43: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)là hàm bậc ba và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 3x} \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

câu 43
 

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 44: Ba bạn Đoàn , Thanh, Niên mỗi bạn viết lên bảng một số tự nhiên nhỏ hơn 21. Tính xác suất để tổng ba số được viết lên bảng bằng 21.

A. \(\frac{{253}}{{9261}}.\)

B. \(\frac{{250}}{{9261}}.\)

C. \(\frac{1}{{32}}.\)

D. \(\frac{{19}}{{800}}.\)

Câu 45: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số \(y = \left| {f\left( {x - 2} \right) + 3} \right|\) có bao nhiêu điểm cực trị.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán có đáp án mã đề 102 câu 45
 

A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Câu 46: Tập tất cả những giá trị thực của m để phương trình \(m\cos x + \cos 3x = 1 + \cos 2x\) có tám nghiệm phân biệt trên khảng \(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{{5\pi }}{2}} \right)\) là khoảng \(\left( {a;b} \right).\) Tính giá trị \(P = b - a.\)

A. \(\frac{9}{4}.\)

B. 4.

C. 2.

D. \(\frac{{25}}{4}.\)

Câu 47: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có AB = AD = AA' = 1, \(\widehat {BAD} = \widehat {BAA'} = \widehat {DAA'} = {60^0}.\) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và A'C'.

A. \(\frac{2}{{11}}.\)

B. \(\sqrt {\frac{2}{{11}}} .\)

C. \(\frac{8}{{11}}.\)

D. \(\frac{3}{{11}}.\)

Câu 48: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên và có đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có dạng như hình vẽ bên. Hàm số \(y = f\left( {2 - {x^2}} \right)\) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán có đáp án mã đề 102 câu 48
 

A. \(\left( { - 2;0} \right).\)

B. \(\left( { - 1;1} \right).\)

C. \(\left( {1;2} \right).\)

D. \(\left( { - 3; - 2} \right).\)

Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, BC, AD. Biết mặt phẳng (MNP) tạo với mặt phẳng (SAB) một góc \({60^0}.\)

Tính thể tích khối chóp SMNP.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{16}}.\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{48}}.\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}.\)

Câu 50: Cho \(f(x) = \frac{{{x^2}}}{{1 + {{2019}^x}}}.\) Hãy tính tổng:

câu 50 Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán có đáp án mã đề 102
 

A. 45,5

B. 90,5

C. 89,5

D. 44,5

Xem thêm đáp án từng câu hỏi dưới đây:

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán mã đề 102

Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA
1 A 11 C 21 D 31 D 41 C
2 B 12 B 22 D 32 A 42 A
3 B 13 C 23 B 33 A 43 C
4 C 14 D 24 D 34 B 44 B
5 D 15 A 25 D 35 C 45 D
6 A 16 D 26 A 36 B 46 C
7 C 17 B 27 C 37 B 47 B
8 C 18 C 28 D 38 A 48 A
9 D 19 B 29 C 39 D 49 C
10 A 20 A 30 A 40 B 50 D

Trên đây là bộ đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn Toán có đáp án Mã đề 102 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra THPT sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chúc các em thi tốt!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM