Mời các em tham khảo đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 đề số 4 kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết bao gồm những dạng câu hỏi và bài tập thường gặp để chuẩn bị cho bài thi cuối kì sắp tới. Đây cũng là tài liệu hữu ích để phụ huynh dạy và học cùng con ở nhà.
Đề thi môn Toán lớp 3 học kỳ 1 năm học 2020-2021 - Đề số 4
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề số 4
Bài 1. Tính nhẩm:
4 x 5 = ............;
7 x8 = ...........;
45 : 9 = ...............;
64 : 8 = ................;
Bài 2. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau: 375, 421, 573, 241, 735, 142
a) Số lớn nhất là số: ..........................
b) Số bé nhất là số : .................................
Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu):
Cạnh hình vuông | 8cm | 12cm | 31cm |
---|---|---|---|
Chu vi hình vuông | 8 x 4 = 32 (cm) |
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là 292;
b) Giá trị của biểu thức 138 x (174 – 168) là 826
Bài 5.
6m 3cm ....... 7m
5m 6cm ....... 5m
6m 3cm ....... 630cm
5m 6cm ........ 506cm
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
213 x 3
208 x 4
684 : 6
630 : 9
Bài 7. Tính:
a) 163g + 28g = ............. ;
b) 96g : 3 = ............;
Bài 8. Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán \({1 \over 6}\) số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?
Giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 9. Tính chiều rộng hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật đó là 60m và chiều dài là 40m.
Giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
...............................………………………………………………………………………
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán đề số 4
Bài 1.
4 x 5 = 20
7 x 8 = 56
45 : 9 = 5
64 : 8 = 8
Bài 2. Trong các số sau: 375, 421, 573, 241, 735, 142
a) Số lớn nhất là số: 735
b) Số bé nhất là số : 142
Bài 3:
Cạnh hình vuông | 8cm | 12cm | 31cm |
---|---|---|---|
Chu vi hình vuông | 8 x 4 = 32 (cm) | 12 x 4 = 48 (cm) | 31 x 4 = 124 (cm) |
Bài 4:
a, Đ
b, S
Bài 5:
6m 3cm \(<\) 7m
5m 6cm \(>\) 5m
6m 3cm \(<\) 630cm
5m 6cm = 506cm
Bài 6.
213 x 3 = 639
208 x 4 = 832
684 : 6 = 114
630 : 9 = 70
Bài 7:
a) 163g + 28g = 191
b) 96g : 3 = 32g
Bài 8:
Số máy bơm đã bán là:
36 x \({1 \over 6}\) = 6 (máy bơm)
Cửa hàng còn lại số máy bơm là:
36 - 6 = 30 (máy bơm)
Đáp số: 30 máy bơm
Bài 9:
Gọi chiều rộng hình chữ nhật là y
Ta có: y + 40 = 60 => y = 20 (m)
Vậy chiều rộng hình chữ nhật là 20m
******************
Trên đây là đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán đề số 4 có hướng dẫn giải chi tiết từng câu, hy vọng đây sẽ là tài liệu học tập và ôn luyện hữu ích cho các em, đồng thời giúp ích cho các bậc phụ huynh trong quá trình học tập cùng các con. Đừng quên truy cập doctailieu.com để xem thêm nhiều đề thi học kì 1 lớp 3 khác được Đọc tài liệu cập nhật liên tục nhé! Chúc các em luôn học tốt và đạt kết quả cao!