Bài 80 trang 33 SGK Toán 6 tập 1

Xuất bản: 01/11/2019 - Tác giả: Hiền Phạm

Bài 80 trang 33 sgk Toán 6 tập 1 được hướng dẫn chi tiết giúp bạn giải bài 80 trang 33 sách giáo khoa Toán lớp 6 tập 1 đúng và ôn tập các kiến thức đã học.

   Lời giải bài 80 trang 33 sgk Toán 6 tập 1 được chia sẻ với mục đích tham khảo cách làm và so sánh đáp án. Cùng với đó góp phần giúp bạn ôn tập lại các kiến thức toán 6 bài 9 chương 1 phần đại số để tự tin hoàn thành tốt các bài tập thứ tự thực hiện các phép tính khác.

Đề bài 80 trang 33 SGK Toán 6 tập 1

Điền vào ô vuông các dấu thích hợp \((=, \,\, <, \,\, >):\)

\(1^2 \,\, \Box \,\, 1 \\ 2^2 \,\, \Box \,\, 1 + 3 \\ 3^2 \,\, \Box \,\, 1 + 3 + 5 \) \(1^3 \,\, \Box \,\, 1^2 - 0^2 \\ 2^3 \,\, \Box \,\, 3^2 - 1^2 \\ 3^3 \,\, \Box \,\, 6^2 - 3^2 \\ 4^3 \,\, \Box \,\, 10^2 - 6^2 \)
\((0 + 1)^2 \,\, \Box \,\, 0^2 + 1^2 \\ (1 + 2)^2 \,\, \Box \,\, 1^2 + 2^2 \\ (2 + 3)^2 \,\, \Box \,\, 2^2 + 3^2 \)  

» Bài tập trước: Bài 79 trang 33 SGK Toán 6 tập 1

Giải bài 80 trang 33 sgk Toán 6 tập 1

Hướng dẫn cách làm

Tính các giá trị ở hai vế rồi điền dấu thích hợp.

Bài giải chi tiết

Dưới đây là các cách giải bài 80 trang 33 SGK Toán 6 tập 1 để các bạn tham khảo và so sánh bài làm của mình:

Ta có :

+) \(1^2 = 1\)

+) \(1^3 = 1\) ; \(1^2 – 0^2 = 1 – 0 = 1\).

Do đó \(1^3 = 1^2 – 0^2.\)

+) \((0 + 1)^2 = 1^2 = 1\) ; \(0^2 + 1^2 = 0 + 1 = 1.\)

Do đó \((0 + 1)^2 =0^2 + 1^2.\)

+) \(2^2 = 4\) ; \(1 + 3 = 4.\)

Do đó \(2^2 = 1 + 3.\)

+) \(2^3 = 8 ; 3^2 - 1^2 = 9 - 1 = 8.\)

Do đó \(2^3 = 3^2 - 1.\)

+) \((1 + 2)^2 = 3^2 = 9\) ; \(1^2 + 2^2 = 1 + 4 = 5. \)

Do \(5 < 9\) nên \((1 + 2)^2 > 1^2 + 2^2.\)

+) \(3^2 = 9 ; 1 + 3 + 5 = 9.\)

Do đó \(3^2 = 1 + 3 + 5.\)

+) \(3^3 = 27 ; 6^2 – 3^2 = 36 – 9 = 27.\)

Do đó \(3^3 = 6^2 – 3^2.\)

+) \((2 + 3)^2 = 5^2 = 25\) ; \(2^2 + 3^2 = 4 + 9 = 13.\)

Do \(25 > 13\) nên \((2 + 3)^2 > 2^2 + 3^2.\)

+) \(4^3 = 6^4 ; 10^2 - 6^2 = 100 - 36 = 64.\)

Do đó \(4^3 = 10^2 - 6^2.\)

Ta điền như sau:

\(1^2 \,\, = \,\, 1 \\ 2^2 \,\, = \,\, 1 + 3 \\ 3^2 \,\, = \,\, 1 + 3 + 5 \) \(1^3 \,\, = \,\, 1^2 - 0^2 \\ 2^3 \,\, = \,\, 3^2 - 1^2 \\ 3^3 \,\, = \,\, 6^2 - 3^2 \\ 4^3 \,\, = \,\, 10^2 - 6^2 \)
\((0 + 1)^2 \,\, = \,\, 0^2 + 1^2 \\ (1 + 2)^2 \,\, > \,\, 1^2 + 2^2 \\ (2 + 3)^2 \,\, > \,\, 2^2 + 3^2 \)  

Giải bài 80 trang 33 sgk Toán 6 tập 1

» Bài tập tiếp theo: Bài 81 trang 33 SGK Toán 6 tập 1

   Nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm và đáp án bài 80 trang 33 sgk toán 8 tập 1. Mong rằng những bài hướng dẫn giải toán 6 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM