Nhận biết:Dạng bài về từ loại
Giải thích:
emergent(adj): rõ nét
emergencies(n): khẩn cấp
emergently(adv): nổi bật
emergence(n): sự nổi lên
=>The Red Cross organizes and leads relief assistance missions after emergencies, such as natural disasters, man-made disasters, and epidemics.
Dịch:Hội Chữ thập đỏ tổ chức và lãnh đạo các cơ quan hỗ trợ cứu trợ sau các trường hợp khẩn cấp, như thiên tai, thảm họa nhân tạo và dịch bệnh.
Bỏ "and homelessness" vì không thuộc diện khẩn cấp như các trường hợp trước đó được liệt kê.
(homelessness: vô gia cư)
The Red Cross organizes and leads relief assistance missions after natural disasters
Xuất bản: 30/10/2020 - Cập nhật: 22/09/2023 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Đáp án và lời giải
Dedicated to: tâm huyết với
Initiate: bắt đầu, sáng kiến
Appalled: sợ, ghê tỏm
Devoted to: tâm huyết, cống hiến
mount : lập nên, nâng lên
Dịch:Trong thời kì chiến tranh, Quỹ Chữ thập đỏ đã rất tâm huyết để giảm thương vong của các chiến sĩ, người dân và phạm nhân bị thương vì chiến tranh.
The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing thesufferingsof wounded soldiers, civilians and prisoners of war.
Tạm dịch: Hội Chữ thập đỏ là một cơ quan nhân đạo quốc tế, tận tâm giảm thiểu tổn thương của những thương binh, dân thường và tù nhân chiến tranh.
In times of war, the Red Cross is dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians, and prisoners of war.
Dịch: Trong thời kì chiến tranh, Quỹ Chữ thập đỏ đã rất tâm huyết để giảm thương vong của các chiến sĩ, người dân và phạm nhân bị thương vì chiến tranh.
suffer › ‹ happiness
suferings (sự đau đớn) >< happiness (niềm hạnh phúc)