Đáp án và lời giải
Dựa vào câu: "...my favorite activity is watching television.".
Dịch: Hoạt động ưa thích của tớ là xem ti vi.
Đáp án và lời giải
Dựa vào câu: "I often watch cartoon on Disney channel.".
Dịch: Tớ thường xem hoạt hình trên kênh Disney.
Đáp án và lời giải
Dựa vào câu: "My daddy and brother love watching football matches on the sport channel.".
Dịch: Bố và anh tớ thích xem các trận đấu bóng đá trên kênh thể thao.
Đáp án và lời giải
Dựa vào câu: "I usually spend about 2 hours a day watching TV.".
Dịch: Tớ thường dành khoảng 2 giờ 1 ngày xem TV.
Đáp án và lời giải
Dựa vào câu: "Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow.".
Dịch: Hôm nay, người dự báo thời tiết nói mai sẽ mưa đấy.
Đáp án và lời giải
to V chỉ mục đích
Dịch: Ti vi là một phương tiện tiếp nhận giáo dục và thông tin.
Đáp án và lời giải
Câu hỏi thời hiện tại đơn với mốc thời gian "every day"
Dịch: Sao nhiều người xem ti vi mỗi ngày vậy nhỉ?
Đáp án và lời giải
know more about st: biết thêm về cái gì
Dịch: Chúng tôi xem phim tài liệu để biết thêm về các sự kiện lịch sử.
Đáp án và lời giải
on + channel: trên kênh nào
Dịch: Bạn có thể xem cuộc đua lợn trên kênh này.
Đáp án và lời giải
but nối 2 vế câu tương phản
Dịch: Tôi thích xem phim nhưng không thích xem trên ti vi.
Đáp án và lời giải
favorite: ưa thích
Dịch: Chương trình truyền hình ưa thích của tôi là hài kịch.
Đáp án và lời giải
cụm từ "a waste of time": tốn thời gian
Dịch: Xem ti vi rất tốn thời gian
Đáp án và lời giải
to be on: được phát sóng
Dịch: Chương trình được phát sóng vào lúc 20:00 thứ 7.
Question: watch/ you/ How often/ TV/ do?
Đáp án và lời giải
câu hỏi mức độ thường xuyên "how often + do/ does + S + V"
Dịch: Bạn thường xem ti vi bao lâu 1 lần?
Đáp án và lời giải
cấu trúc "be interested in + Ving": thích làm gì
Dịch: Tôi thích xem trò chơi truyền hình.
Đáp án và lời giải
but + mệnh đề: nhưng
Dịch: Ngôi nhà ma ám rất đáng sợ nhưng lũ trẻ lại thích.
Đáp án và lời giải
chuyển đổi giữa cấu trúc "be adj enough to V" (đủ như thế nào để làm gì) <=> "be too adj to V" (quá như thế nào nên không thể làm gì)
Dịch: Bộ phim quá chán để tôi xem.
Đáp án và lời giải
mệnh đề nguyên nhân kết quả, because: bởi vì
Dịch: Tôi sẽ không xem ti vi tối nay vì phải làm bài tập.
Đáp án và lời giải
cấu trúc so sánh hơn: "be more + tính từ dài + than"
Dịch câu ban đầu: Chương trình này hài hước hơn chương trình kia.
Dịch đáp án D: Chương trình kia thì nhàm chán hơn chương trình này.
Đáp án và lời giải
cấu trúc: "it’s + adj + to V": thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Xem kênh này thật mang tính giáo dục.