Trang chủ

Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 3

Bộ đề trắc nghiệm môn Dược lý có đáp án số 3 gồm 50 câu hỏi giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo để ôn thi đạt kết quả cao

Câu 1. Chọn đáp án sai:
Câu 2. Thuốc thuộc nhóm Glycosid tim:
Câu 3. Thuốc thuộc nhóm không glycosid tim, trừ:
Câu 4. Cơ chế tác dụng của Ouabain:
Câu 5. Đặc điểm của dopamin, trừ:
Câu 7. Các thuốc điều trị tăng huyết áp bao gồm, trừ
Câu 8. Thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin bao gồm:
Câu 9. Tác dụng phụ thường gặp nhất của methyldopa là gì:
Câu 10. Thuốc hàng đầu trị tăng huyết áp là:
Câu 12. Thuốc trị đau thắt ngực, trừ:
Câu 14. Yếu tố không làm ảnh hưởng đến cung lượng tim:
Câu 15. Hydralazin có tác dụng hạ huyết áp là do:
Câu 16. Trường hợp nào sau đây là Tăng huyết áp độ 1theo JNC8 khi:
Câu 17. Tác dụng phụ tăng nhịp tim của DHP nên kết hợp Nifedipin với thuốc nào?
Câu 18. Trong điều trị suy tim, phát biểu nào đúng với thuốc ức chế men chuyển:
Câu 19. Prazosin có tác dụng hạ huyết áp, có các đặc điểm sau, trừ:
Câu 20. Thuốc dùng để cấp cứu cơn tăng huyết áp:
Câu 21. Tác dụng dược lý ngoài tim của thuốc glycosid tim:
Câu 22. Hoạt chất được dùng làm thuốc glycosid tim có trong cây sừng trâu:
Câu 23. Thuốc làm tăng độc tính của glycosid tim:
Câu 25. Thuốc chống chỉ định sử dụng trên bệnh nhân có tiền sử lupus ban đỏ hệ thống:
Câu 26. Thuốc điều trị củng cố phong tỏa beta-adrenegic trong đau thắt ngực gây tác dụng phụ:
Câu 27. Chỉ định tốt nhất cho cơn đau thắt ngực do co thắt mạch vành:
Câu 28. Bệnh nhân nữ 75 tuổi bị suy tim mạn sung huyết được dùng digoxin để cải thiện sức khỏe. Cơ chế hoạt động cấp tế bào của digoxin trong trường hợp này:
Câu 29. Đặc điểm của nhóm thuốc DHP:
Câu 30. Huyết áp mục tiêu của bệnh nhân tăng huyết áp kèm tiểu đường, bệnh thận mạn tính: A. B. C. D.
Câu 31. Thuốc lợi tiểu hàng đầu trong điều trị tăng huyết áp:
Câu 32. Các đặc tính sinh lý của cơ tim, ngoại trừ:
Câu 33. Cơ chế tác dụng của thuốc trị loạn nhịp tim:
Câu 34. Thuốc chống loạn nhịp nhóm IA, chọn câu sai:
Câu 35. Thuốc chống loạn nhịp:
Câu 36. Thuốc nào sau đây không phải thuốc điều trị rối loạn lipid máu:
Câu 37. Thuốc giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid:
Câu 38. Acid nicotinic:
Câu 39. Thuốc chẹn kênh Canxi:
Câu 40. Amylnitrit điều trị:
Câu 41. Statin:
Câu 42. Đặc điểm của đau thắt ngực Prinzmetal:
Câu 43. Thuốc nào thuộc nhóm chẹn kênh canxi
Câu 44. Tác dụng của thuốc phong tảo beta- adrenergic
Câu 45. VLDL là viết tắt của
Câu 46. Đặc điểm của resin
Câu 47. Tác dụng của thuốc probucol
Câu 48. Spartein có nguồn gốc
Câu 49. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm IB
Câu 50. Chỉ dịnh của Quinidin chọn câu sai

đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 3

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 B Câu 26 C
Câu 2 D Câu 27 A
Câu 3 D Câu 28 C
Câu 4 C Câu 29 B
Câu 5 B Câu 30 B
Câu 6 C Câu 31 A
Câu 7 D Câu 32 C
Câu 8 B Câu 33 A
Câu 9 B Câu 34 B
Câu 10 A Câu 35 A
Câu 11 D Câu 36 D
Câu 12 D Câu 37 D
Câu 13 A Câu 38 B
Câu 14 D Câu 39 D
Câu 15 C Câu 40 C
Câu 16 B Câu 41 B
Câu 17 B Câu 42 D
Câu 18 D Câu 43 C
Câu 19 C Câu 44 B
Câu 20 C Câu 45 D
Câu 21 C Câu 46 D
Câu 22 C Câu 47 D
Câu 23 A Câu 48 C
Câu 24 C Câu 49 C
Câu 25 A Câu 50 D

Giang (Tổng hợp)

Các đề khác