Tài liệu hướng dẫn giải toán lớp 3 trang 179 gồm hướng dẫn cách làm và lời giải chi tiết các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 179 SGK Toán 3 sẽ giúp phụ huynh có thể hỗ trợ các em học sinh ôn tập và làm bài tập về nhà tốt hơn.
Tham khảo ngay...
Giải toán 3 trang 179 sách giáo khoa
Bài 1 trang 179 SGK toán 3
Đề bài
a) Viết số liền trước của \(92\, 458\). Viết số liền sau của \(69\, 509\)
b) Viết các số \(83\, 507;\, 69\, 134; \, 78 \, 507; \, 69\, 314\) theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài giải
a)
Số liền trước của số \(92\, 458\) là \(\bf 92 \, 457\)
Số liền sau của số \(69\, 509\) là \(\bf 69\, 510\)
b)
Ta có: \(69 \, 134 < 69 \, 314 < 78 \, 507 < 83\, 507\)
Các số trên được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: \(\bf 69 \, 134; \, 69 \, 314; \, 78 \, 507; \, 83\, 507\)
Bài 2 trang 179 SGK toán 3
Đề bài
Đặt tính rồi tính
\(a) \,\, 86127 + 4258 ;\) \(b) \,\, 4216 \times 5;\)
\(65493 – 2486;\) \( 4035 : 8\)
Bài giải
a) \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,86127 \\ & + \\ & \,\,\,\,\,\,4258 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,90385} \) \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,65493 \\ & - \\ & \,\,\,\,\,\,2486 \\ \end{align}}{\,\,\,\,\,63007} \)
b) \(\dfrac{\begin{align} & \,\,4216 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\, 5 \\ \end{align}}{{\,\,21080}}\) \(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 4035 \\ 03 \\ \end{matrix} \\ & \,\,\,\,\,\,35 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\, 3\\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{8}{504} \\ {} \\ {} \\ \end{matrix}\)
Bài 3 trang 179 SGK toán 3
Đề bài
Trong một năm, những tháng nào có \(31\) ngày?
Bài giải
Những tháng có \(31\) ngày trong năm là:
Tháng \(1\), tháng \(3\), tháng \(5\), tháng \(7\), tháng \(8\), tháng \(10\), tháng \(12\)
Bài 4 trang 179 SGK toán 3
Đề bài
Tìm \(x:\)
\(a) \,\, x \times 2 = 9328\)
\(b) \,\, x : 2 = 436\)
Bài giải
\( \begin{align} a) \,\, x \times 2 &= 9328 \\ x &= 9328 : 2 \\ x &= 4664 \end{align}\)
\( \begin{align} b) \,\, x : 2 &= 436 \\ x &= 436 \times 2 \\ x &= 872 \end{align}\)
Bài 5 trang 179 SGK toán 3
Đề bài
a) Viết số liền trước của \(92\, 458\). Viết số liền sau của \(69\, 509\)
b) Viết các số \(83\, 507;\, 69\, 134; \, 78 \, 507; \, 69\, 314\) theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài giải
a)
Số liền trước của số \(92\, 458\) là \(\bf 92 \, 457\)
Số liền sau của số \(69\, 509\) là \(\bf 69\, 510\)
b)
Ta có: \(69 \, 134 < 69 \, 314 < 78 \, 507 < 83\, 507\)
Các số trên được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: \(\bf 69 \, 134; \, 69 \, 314; \, 78 \, 507; \, 83\, 507\)
Nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm và đáp án các bài tập trang 179 sgk toán 3. Mong rằng những bài hướng dẫn giải toán 3 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các em học tập thêm hiệu quả và tư duy hơn sau khi học trong SGK.