Tất cả tổ hợp thi THPT Quốc gia (khối thi đại học) mà các em cần biết

Xuất bản: 17/07/2019 - Tác giả:

Danh sách các tổ hợp tuyển sinh, khối thi THPTQG , chi tiết 190 mã tổ hợp thi đại học (tổ hợp tự nhiên, tổ hợp xã hội, tổ hợp năng khiếu) để các em và bậc phụ huynh tham khảo và lựa chọn

Như hiện nay thì việc lựa chọn khối thi đại học (A, B, C, D) như trước đã không còn khó khăn quá nhiều nữa và việc học chênh lệnh giữa 2 tổ hợp tự nhiên và xã hội cũng giảm thiểu hơn bởi có tới 190 tổ hợp tuyển sinh đại học đối với kì thi THPTQG cho các em lựa chọn. Chi tiết như sau:

Tất cả tổ hợp thi THPT Quốc gia (khối thi đại học)

STTTổ hợp tuyển sinh (khối thi đại học)
Tổ hợp tuyển sinh khối A
1A00: Toán, Vật lí, Hóa học
2A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3A02: Toán, Vật lí, Sinh học
4A03: Toán, Vật lí, Lịch sử
5A04: Toán, Vật lí, Địa lí
6A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
7A06: Toán, Hóa học, Địa lí
8A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
9A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
10A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
11A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân
12A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân
13A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
14A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
15A15: Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân
16A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
17A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
18A18: Toán, Hóa học, Khoa học xã hội
Tổ hợp tuyển sinh khối B
19B00: Toán, Hóa học, Sinh học
20B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
21B02: Toán, Sinh học, Địa lí
22B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
23B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
24B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
25B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Tổ hợp tuyển sinh khối C
26C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
27C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
28C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
29C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
30C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
31C05: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
32C06: Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
33C07: Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
34C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh
35C09: Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
36C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
37C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
38C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa
39C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
40C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
41C16: Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân
42C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
43C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
44C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
Tổ hợp tuyển sinh khối D
45D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
46D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
47D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
48D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
49D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
50D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
51D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
52D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
53D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
54D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
55D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
56D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
57D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
58D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
59D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
60D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức
61D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga
62D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
63D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
64D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung
65D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
66D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
67D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
68D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
69D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
70D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
71D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
72D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
73D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
74D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
75D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
76D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
77D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
78D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
79D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
80D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
81D42: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
82D43: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhậ
83D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
84D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
85D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
86D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
87D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
88D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
89D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
90D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
91D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
92D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
93D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
94D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
95D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
96D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
97D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
98D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đứ
99D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
100D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
101D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
102D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
103D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
104D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
105D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
106D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
107D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
108D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
109D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
110D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
111D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
112D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
113D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
114D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
115D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
116D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
117D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
118D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
119D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
120D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
121D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
122D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
123D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
Tổ hợp tuyển sinh khối H
124H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
125H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ
126H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
127H03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
128H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
129H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
130H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
131H07: Toán, Hình họa, Trang trí
132H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
Tổ hợp tuyển sinh khối K
133K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học
Tổ hợp tuyển sinh khối M
134M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
135M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
136M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
137M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
138M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát Múa
139M09: Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
140M10: Toán, Tiếng Anh, NK1
141M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
142M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu
143M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
144M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
145M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
146M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
147M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
148M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
149M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
150M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
151M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
152M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
153M24: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
154M25: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử
Tổ hợp tuyển sinh khối N
155N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
156N01: Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
157N02: Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
158N03: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
159N04: Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
160N05: Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
161N06: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
162N07: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
163N08: Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
164N09: Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ
Tổ hợp tuyển sinh khối R
165R00: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
166R01: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
167R02: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
168R03: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
169R04: Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa -xã hội - nghệ thuật
170R05: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông
Tổ hợp tuyển sinh khối S
171S00: Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
172S01: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
Tổ hợp tuyển sinh khối T
173T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
174T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
175T02: Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
176T03: Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT
177T04: Toán, Lý, Năng khiếu TDTT
178T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu
Tổ hợp tuyển sinh khối V
179V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
180V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
181V02: VẼ MT, Toán, Tiếng Anh
182V03: VẼ MT, Toán, Hóa
183V04: Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
184V05: Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
185V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
186V07: Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
187V08: Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
188V09: Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
189V10: Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
190V11: Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

Tùy theo tổ hợp xét tuyển mà điểm chuẩn của từng tổ hợp cũng khác nhau,việc có nhiều hơn tổ hợp tuyển sinh thì các em cũng dễ dàng đưa ra lựa chọn của mình với các môn thế mạnh.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM