Ôn tập đề thi môn địa lí kỳ thi THPT quốc gia 2018 mã đề 309

Xuất bản: 12/05/2018

Cập nhật đề thi và đáp án môn Địa lí ôn thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2018 với mã đề thi 309. Mẫu đề thi Địa THPT cơ bản gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thời gian làm bài cho phép là 50 phút.

Chi tiết đề thi môn Địa lí ôn tập kỳ thi THPT quốc gia 2018 - Mã đề 309

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


Mã đề thi 309

Câu 41. Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta không chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.                                                          B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.                                                  D. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp.

Câu 42. Các dãy núi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hướng chính là

A. tây nam - đông bắc.                                                                                  B. bắc - nam.
C. tây - đồng.                                                                                                 D. tây bắc - đông nam.

Câu 43. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?

A. Có trữ lượng dầu khí đứng đầu cả nước.                                                 B. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.

C. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.                                             D. Phạm vi của vùng thay đổi theo thời gian.

Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4 – 5, cho biết Khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Ngãi.                               B. Bình Định.                              C. Phú Yên.                            D. Quảng Nam.

Câu 45. Các tuyến đường sắt của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.                                                                       B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.                                                                           D. Đông Nam Bộ.

Câu 46. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng.                                                                           B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.                                                                   D. Tây Nguyên.

Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống Sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?

A. Sông Mã.                         B. Sông Đồng Nai.                          C. Sông Hồng.                        D. Sông Cả.

Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân tộc của nước ta?

A. Các dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
B. Có nhiều thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng.
C. Dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng số dân.
D. Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp.

Câu 49. Loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên?

A. Chè.
B. Cao su.
C. Cà phê.
D. Thuốc lá.

Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Tây Nguyên.                      B. Bắc Trung Bộ.                        C. Nam Trung Bộ.                           D. Nam Bộ.

Câu 51. Công nghiệp chế biến cà phê của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng.                                                         B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.                                                                         D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?

A. Kiên Giang.                          B. Cà Mau.                           C. Đồng Tháp.                            D. An Giang.

Câu 53. Ở nước ta, bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong năm?

A. VIII.                             B. IX.                            C. XI.                                D. X.

Câu 54. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền?

A. Lãnh hải.                     B. Thềm lục địa.           C. Nội thủy.                       D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

Câu 55. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của phần lãnh thổ phía Nam nước ta thấp hơn phía Bắc là do phần lãnh thổ này
A. nằm gần chí tuyến Bắc.                                                                B. có vị trí ở gần xích đạo.
C. có vùng biển rộng lớn.                                                                  D. chủ yếu là địa hình núi.

Câu 56.

Nhóm cây nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay?

A. Cây công nghiệp lâu năm.            B. Cây lương thực.          C. Cây ăn quả.             D. Cây công nghiệp hàng năm.

Câu 57. Năng suất lao động xã hội của nước ta còn thấp, chủ yếu nhất là do

A. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
B. cơ cấu kinh tế chậm thay đổi.
C. trình độ lao động chưa cao.
D. phân bố lao động không đều.

Câu 58. Khu vực đồi núi nước ta có thế mạnh nông nghiệp chủ yếu nào sau đây?

A. Sản xuất lương thực và nuôi trồng thủy sản.
B. Trồng các cây hàng năm và nuôi gia cầm,
C. Trồng cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
D. Chăn nuôi các loại gia cầm và gia súc nhỏ.

Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?

A. Hải Phòng.                   B. TP. Hồ Chí Minh.                   C. Thái Nguyên.                    D. Bến Tre.

Câu 60. Nhận xét nào sau đây không đúng về hạn chế chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng?

A. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai như bão, lụt.
B. Thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
C. Mật độ dân số nhỏ hơn nhiều lần so với cả nước.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm.

Câu 61. Ở Tây Nguyên, các cao nguyên cao 400 - 500m khí hậu khá nóng thuận lợi nhất cho phát triển cây công nghiệp nào sau đây?

A. Trẩu.
B. Chè.
C. Hồi.
D. Cà phê.

Câu 62. Cho bảng số liệu:

LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ

(Đơn vị: mm)

Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Hà Nội 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4
Huế 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Hà Nội và Huế?

A. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần Hà Nội.
B. Tháng có mưa lớn nhất ở Hà Nội là tháng VIII, ở Huế tháng X.
C. Mùa mưa ở Hà Nội từ tháng 9 - X, ở Huế từ tháng VIII - I.
D. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Hà Nội là tháng 1, ở Huế tháng III.

Câu 63. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta?

A. Có ranh giới địa lí xác định.                                                  B. Chính phủ quyết định thành lập.
C. Chuyên sản xuất công nghiệp.                                             D. Có nhiều điểm dân cư sinh sống.

Câu 64. Nguyên nhân chính gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là do

A. mưa lớn và triều cường.                                                        B. không có để sống ngăn lũ.
C. bão lớn và lũ nguồn về.                                                         D. mưa bão trên diện rộng.

Câu 65. Cho biểu đồ:

biểu đồ cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa theo thành phần kinh tế
CƠ CẤU TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ, NĂM 2005 VÀ 2013 (%)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ trọng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2013 so với năm 2005?

A. Kinh tế Nhà nước giảm. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
B. Kinh tế Nhà nước và Kinh tế ngoài Nhà nước đều tăng.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, Kinh tế Nhà nước giảm.

Câu 66. Ngành vận tải đường biển chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hóa ở nước ta, chủ yếu là do

A. có thời gian vận chuyển hàng hóa kéo dài.                                    B. có các đội tàu vận chuyển hàng trọng tải lớn.
C. chở được những hàng hóa nặng, cồng kềnh.                                D. vận chuyển trên các tuyến có chiều dài lớn.

Câu 67. Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất cho việc

A. nâng cao tay nghề cho lao động.                                                   B. bảo vệ tài nguyên và môi trường.
C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động.                                            D. nâng cao chất lượng cuộc sống.

Câu 68. Nghề làm muối ở các tỉnh ven biển Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do ở đây có

A. nền nhiệt cao, nhiều cửa sông đổ ra biển.                                     B. nền nhiệt thấp, nhiều cửa sông đổ ra biển.
C. nền nhiệt thấp, ít cửa sông lớn đổ ra biển.                                    D. nền nhiệt cao, ít cửa sông lớn đổ ra biển.

Câu 69. Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong hoạt động của giao thông vận tải biển ở nước ta là

A. bờ biển dài, có nhiều đảo và quần đảo.                                          B. có nhiều vùng, vịnh nước sâu, kín gió.
C. dọc bờ biển có nhiều cửa sông lớn.                                                D. có nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.

Câu 70. Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tác động chủ yếu nào sau đây đối với phát triển kinh tế - xã hội?

A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp.
C. Phát triển nông nghiệp hàng hóa
D. Mở rộng các hoạt động dịch vụ.

Câu 71. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở những đặc điểm nào sau đây?

A. Mùa hạ chịu tác động mạnh của Tín phong, có đủ ba đai cao.
B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
C. Địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi.
D. Ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần.

Câu 72. Cho biểu đồ về lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm:

biểu đồ về lúa của ĐB sông Hồng và sông Cửu Long qua các năm

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
B. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
C. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
D. Cơ cấu sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.

Câu 73. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát triển là do

A. cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển.
B. lao động có kinh nghiệm ngày càng đông.
C. nguồn lợi sinh vật biển ngày càng phong phú.
D. tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại hơn.

Câu 74. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trò chủ yếu nào sau đây?

A. Chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy.
B. Bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã.
C. Hạn chế tác hại của lũ lên đột ngột trên các sông.
D. Giữ gìn nguồn gen của các loài sinh vật quý hiếm.

Câu 75. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh có công nghiệp chế biến sữa phát triển mạnh?

A. Lao động có kĩ thuật cao.                                                                       B. Giao thông vận tải phát triển.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.                                                                  D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

Câu 76. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa 2005
2005 2 942,1 2 349,3 2 037,8
2010 3 085,9 2 436,0 1 967,5
2014 3 116,5 2 734,1 1 965,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm?

A. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu.                                              B. Lúa đông xuân giảm, lúa hè thu tăng.
C. Lúa đông xuân tăng nhanh hơn lúa hè thu.                                             D. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.

Câu 77. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay gặp nhiều khó khăn?

A. Diện tích mặt nước giảm.                                                               B. Xâm nhập mặn sâu.
C. Lượng mưa ngày càng ít.                                                              D. Bảo hoạt động mạnh.

Câu 78. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp năng lượng của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng rất đa dạng và dồi dào. B. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 kV. C. Đã xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình. D. Cơ sở điện chưa đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp.

Câu 79. Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHẤN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
NĂM 2010 VÀ 2014

(Đơn vị: %)

Năm 2010 2014
Tổng số 100,0 100,0
Kinh tế Nhà nước 31,9 16,0
Kinh tế ngoài Nhà nước 60,3 72,0
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 7,8 12,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm 2010 và 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.                                 B. Miền.                               C. Tròn.                               D. Đường.

Câu 80. Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ở Đông Nam Bộ thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế của vùng?

A. Du lịch biển - đảo.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Giao thông vận tải.
D. Khai thác sinh vật.

------- HẾT -------
 

Các em có thể tham khảo và đối chiếu thêm cách làm của mình với đáp án được cập nhật dưới đây để tự đánh giá kết quả ôn tập nhé !


Đáp án mã đề 309 - Môn Địa lí ôn thi trung học phổ thông năm 2018

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

41

D

51

C

61

D

71

B

42

D

52

A

62

A

72

B

43

A

53

B

63

D

73

D

44

D

54

C

64

A

74

A

45

C

55

B

65

B

75

C

46

B

56

B

66

D

76

D

47

A

57

C

67

C

77

B

48

A

58

C

68

D

78

A

49

D

59

A

69

D

79

C

50

A

60

C

70

C

80

B

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM