Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)
Bài nghe:
a. Nam: Hi, Akiko. It's nice to talk to you again.
Akiko: Nice to talk to you, too, Nam.
b. Akiko: Are you at school?
Nam: Yes, I am. It's break time.
c. Nam: Are you at school, too?
Akiko: No. I'm at home. I'm studying my English lesson.
d. Nam: Good for you. How often do you have English?
Akiko:I have it four times a week.
Hướng dẫn dịch:
a. Nam: Chào Akiko. Rất vui khi lại đuợc nói chuyện với bạn.
Akiko: Mình cũng rất vui khi nói chuyện với bạn, Nam.
b. Akiko: Bạn đang ở trường à?
Nam: Ừ. Đang là giờ giải lao.
c. Nam: Bạn cũng đang ờ trường à?
Akiko: Không, mình đang ờ nhà. Mình đang học tiếng Anh.
d. Nam: Tốt cho bạn đó. Bạn thường xuyên học tiếng Anh như thế nào?
Akiko: Mình học nó bốn lần một tuần.
Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
How often do you have? (Bạn thường xuyên học môn … như thế nào?)
I have it ___________. (Mình học nó___________)
a. - How often do you have Music?
- I have it once a week.
b. - How often do you have Science?
- I have it twice a week.
c. - How often do you have Vietnamese?
- I have it four times a week.
d. - How often do you have Maths?
- I have it every school day.
Hướng dẫn dịch:
a. - Bạn thường xuyên học môn Âm nhạc như thế nào?
- Mình học nó một lần một tuần.
b. - Bạn thường xuyên học môn Khoa học như thế nào?
- Mình học nó hai lần một tuần.
c. - Bạn thường xuyên học môn tiếng Việt như thế nào?
- Mình học nó bốn lần một tuần.
d. - Bạn thường xuyên học môn Toán như thế nào?
- Mình học nó mỗi ngày đi học.
Bài 3. Let's talk. (Cùng nói.)
Ask and answer questions about the lessons you have today and how often you have each lesson. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về những môn học bạn có hôm này và bạn học nó thường xuyên như thế nào)
Gợi ý:
- How many lessons do you have today?
I have four: Maths, Vietnamese, English and Science.
- How often do you have Maths?
I have it five times a week.
- How often do you have Vietnamese?
I have it five times a week.
- How often do you have English?
I have it twice a week.
- How often do you have Science?
I have it twice a week.
Hướng dẫn dịch:
- Hôm nay bạn học bao nhiêu môn?
Mình học bốn môn: Toán, tiếng Việt, tiếng Anh và Khoa học.
- Bạn thường xuyên học Toán như thế nào?
Mình học nó năm lần một tuần.
- Bạn thường xuyên học tiếng Việt như thế nào?
Mình học nó năm lần một tuần.
- Bạn thường xuyên học tiếng Anh như thế nào?
Mình học nó hai lần một tuần.
- Bạn thường xuyên học Khoa học như thế nào?
Mình học nó hai lần một tuần.
Bài 4. Listen and circle a or b. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b.)
Bài nghe:
1.a 2.a 3.b 4.a
Tapescript (Bài thu âm):
1. Mai: How often do you have English, Akiko?
Akiko: I have it every day, Mai.
Mai: Do you like English?
Akiko: Yes, of course. How about you? How often do you have English?
Mai: I have it four times a week.
2. Akiko: How many lessons do you have today, Nam?
Nam: I have four: Maths, Vietnamese, Music and PE. How about you? How many lessons do you have today?
Akiko: Oh, it’s a holiday in Japan today.
Nam: Great! It's nice to have holidays.
3. Mai: Hello, Akiko. It's nice to talk to you again.
Akiko: Nice to talk to you, too. Mai. Do you have school today?
Mai: Yes, but not now. I'll go to school in the afternoon. How about you?
Akiko: I'm on holiday. How many lessons do you have today?
Mai: Four: English, Vietnamese, Maths and Art.
4. Tony: What subject do you like best, Quan?
Quan: I like Maths. How about you, Tony?
Tony: I like it, too. How often do you have Maths?
Quan: I have it every school day. And you?
Tony: Oh I have it only four times a week.
Hướng dẫn dịch:
1. Mai: Bạn thường học môn tiếng Anh như thế nào, Akiko?)
Akiko: Mình học nó hàng ngày Mai à.
Mai: Bạn có thích môn tiếng Anh không?
Akiko: Có chứ. Thế còn bạn? Bạn thường học tiếng Anh như thế nào?
Mai: Mình học nó bốn lần một tuần.
2. Akiko: Hôm nay bạn học bao nhiêu môn hả Nam?
Nam: Mình học bốn môn: Toán, tiếng Việt, âm nhạc và Thể dục. Thế còn bạn? Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?
Akiko: Ố, hôm nay là ngày nghỉ ở bên Nhật.
Nam: Tuyệt quá. Thật là thích khi được nghỉ.
3. Mai: Chào Akiko. Rất vui lại được nói chuyện với bạn.
Akiko: Mình cũng rất vui khi được nói chuyện với bạn, Mai? Bạn có phải đi học hôm nav không?
Mai: Có, nhưng không phải bây giờ. Mình sẽ đi học vào buổi chiều. Thế còn bạn
Akiko: Bốn môn: tiếng Anh, tiếng Việt, Toán và Mỹ Thuật.
4. Tony: Bạn thích môn học nào nhất, Quân?
Quan: Mình thích Toán. Thế còn bạn, Tony?
Tony: Mình cũng thích nó. Bạn thường học môn Toán với tần suất như thế nào?
Quan: Mình học nó mọi ngày đi học. Thế còn bạn?
Tony: Ồ, mình học nó chỉ có bốn lần một tuần thôi.
Bài 5. Write about you. (Viết về chính bạn)
1. I have four: Vietnamese, English, Music and Art.
2. It's Vietnamese.
3. I have it four times a week.
4. I have it twice a week.
5. Yes, I do. Because I want to be a translator in the future.
Bài 6. Let's play. (Cùng chơi)
Slap the board
once a week
twice a week
three times a week
four times a week
every school day
Hướng dẫn dịch:
Vỗ vào tấm bảng
một lần một tuần
hai lần một tuần
ba lần một tuần
bốn lần một tuần
mọi ngày đi học