Câu 2 (trang 61 sgk Tiếng Việt 3): Điền vào chỗ trống en hay oen?
Đáp Án:
Nhanh nhẹn, nhoẻn cười, sắt hoen rỉ, hèn nhát.
Câu 3 (trang 61 sgk Tiếng Việt 3): Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau:
Đáp Án:
a) • trung: trung bình, tập trung, trung hiếu, trung thành, trung trực,...
• chung: chung sức, chung lòng, chung tay, chung lưng đấu cật, thủy chung, chung kết, việc chung, ...
• trai: trai tráng, sức trai, trai trẻ, gái trai, ngọc trai, tài trai, chí trai, ...
• chai: chai lọ, chai tay, chai mật, chai sạn, ...
• trống: cái trống, trống vắng, trống trải, trống đồng, gà trống, trống mái, trống rỗng, trống trơn, ...
• chống: chèo chống, chống đỡ. chống chọi, chống trả, chống lại, ...
b) • kiên : kiên trì, kiên nhẫn, kiên định, kiên cường, kiên gan, kiên quyết, kiên cố, trung kiên, ...
• kiêng: kiêng khem, kiêng nể, ăn kiêng, kiêng dè, kiêng cữ, ...
• miến; miến dong, miến gạo, miến gà, bó miến, nấu miến, ///
•. miếng: miếng ăn, miếng thịt, miếng trầu, miếng bánh, miếng gỗ, ...
• tiến: tiến bộ, tiến bước, tiến tới, tiến lên, tiên tiến, quyết tiến, ...
• tiếng: danh tiếng, tiếng tăm, tiếng tốt, tiếng xấu, tiếng nói, tiếng cười, tiếng khóc, tiếng than, tiếng hót, tiếng kêu, nổi tiếng, có tiếng, nức tiếng, ...