Câu 1. Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Đọc số | Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị |
Một trăm hai mươi ba | 123 | 1 | 2 | 3 |
Bốn trăm mười sáu | ||||
5 | 0 | 2 | ||
299 | ||||
9 | 4 | 0 |
Đáp án
Đọc số | Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị |
Một trăm hai mươi ba | 123 | 1 | 2 | 3 |
Bốn trăm mười sáu | 416 | 4 | 1 | 6 |
Năm trăm linh hai | 502 | 5 | 0 | 2 |
Hai trăm chín mươi chín | 299 | 2 | 9 | 9 |
Chín trăm bốn mươi | 940 | 9 | 4 | 0 |
Câu 2. Số ?
Đáp án
Câu 3. Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:
875...785 321 ....298
697...699 900 + 90 + 8...1000
599...701 732...700 + 30 + 2
Đáp án
875 < 785 321 > 298
697 < 699 900 + 90 + 8 < 1000
599 < 701 732 = 700 + 30 + 2
Câu 4. Hình nào đã khoanh vào số hình vuông ?
Đáp án
Hình a) được khoanh vào số hình vuông.
Câu 5. Giá tiền một chiếc bút chì là 700 đồng, giá tiền một chiếc bút bi nhiều hơn giá tiền một chiếc bút chì 300 đồng. Hỏi giá tiền một chiếc bút bi là bao nhiêu đồng ?
Lời giải
Giá tiền một chiếc bút bi là:
700 + 300 = 1000 (đồng)
Đáp số: 1000 đồng.