Hướng dẫn trả lời câu hỏi bài tập Unit 8 I believe I can fly phần Vocabulary : Future vehicles trang 92, 93 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7 Friends plus giúp các em chuẩn bị tốt kiến thức phục vụ bài học trước khi đến lớp.
Giải bài tập Vocabulary Unit 8 lớp 7 Friends plus
Gợi ý trả lời các câu hỏi bài tập trang 92, 93 tiếng Anh lớp 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo)
Câu 1 trang 92 Tiếng Anh 7 Friends plus
Read the descriptions and match them with six photos A-F (Đọc mô tả và ghép chúng với 6 tấm ảnh từ A-F)
1. People always dream of flying by themselves, and this flying car may be their choice. It is economical because it runs on solar energy.
2. If you cannot drive, it is a wonderful way to fly like a bird. This jet pack uses an engine with two fans to lift you off the ground.
3. Maybe policemen want to have it as soon as possible because it is fast and it can avoid traffic jams. Fans help this flying motorbike stay in the air.
4. This amphibious bus can run on water and land. In countries with a lot of nivers and canals like Viet Nam, it is a convenient way to travel.
5. Many countries are starting to use tunnel buses. It is spacious enough to carry many passengers and it travels quickly during rush hours.
6. Self-driving cars may be your option when you do not want to drive. You can work on the way to your office or relax on the way home.
Trả lời:
1. C - Mọi người luôn mơ ước được tự mình bay, và chiếc ô tô bay này có thể là lựa chọn của họ. Nó tiết kiệm vì nó chạy bằng năng lượng mặt trời.
2. D - Nếu bạn không thể lái xe thì đây là một cách tuyệt vời để bay như một chú chim. Ba lô phản lực này sử dụng một động cơ với hai quạt để nâng bạn lên khỏi mặt đất.
3. A - Có lẽ cảnh sát muốn có nó càng sớm càng tốt vì nó nhanh và nó có thể tránh được tắc đường. Quạt giúp chiếc mô tô bay này ở trên không.
4. F - Chiếc xe buýt lội nước này có thể chạy trên mặt nước và trên cạn. Ở những nước có nhiều sông ngòi và kênh rạch như Việt Nam thì nó là một cách thuận tiện để đi lại.
5. E - Nhiều quốc gia đang bắt đầu sử dụng xe buýt đường hầm. Nó đủ rộng rãi để chở nhiều hành khách và di chuyển nhanh chóng trong những giờ cao điểm.
6. B - Xe ô tô tự lái có thể là lựa chọn của bạn khi bạn không muốn lái xe. Bạn có thể làm việc trên đường đến văn phòng hoặc thư giãn trên đường về nhà.
Câu 2 trang 93 Tiếng Anh 7 Friends plus
Find the name for each means of transport. Listen and check (Tìm tên cho từng phương tiện giao thông. Nghe và kiểm tra)
Trả lời:
a. flying motorbike (mô tô bay)
b. self-driving car (ô tô tự lái)
c. flying car (ô tô bay)
d. jetpack (ba lô phản lực)
e. tunnel bus (xe buýt đường hầm)
f. amphibious bus (xe buýt lội nước)
Câu 3 trang 93 Tiếng Anh 7 Friends plus
Read the description from exercise 1 again. Choose the word in blue with the correct definition. (Đọc lại phần mô tả từ bài tập 1. Chọn từ có màu xanh lam với định nghĩa đúng.)
Trả lời:
1. without drivers (không có người lái) = self-driving (tự lái)
2. moving quickly (di chuyển nhanh chóng) = fast (nhanh)
3. suitable for your needs (phù hợp với nhu cầu của bạn) = convenient (thuận tiện)
4. very large (rất lớn) = spacious (rộng rãi)
5. saving money (tiết kiệm tiền) = economical (tiết kiệm)
6. extremely good (cực kỳ tốt) = wonderful (tuyệt vời)
Câu 4 trang 93 Tiếng Anh 7 Friends plus
Listen to the dialogue. What future means of transport are they talking about? (Nghe đoạn hội thoại. Họ đang nói về phương tiện giao thông nào trong tương lai?)
Trả lời:
They are talking about a flying car. (Họ đang nói chuyện về một chiếc ô tô bay)
Nội dung bài nghe:
Oga: Hello Peter, what are you doing?
Peter: Hi, Oga. I’m watching a clip of a flying car. Look! It is opening the wings.
Oga: It’s so wonderful. Oh! It begins to lift.
Peter: That’s right. It can pass over other cars on the street.
Oga: Yes, So we can avoid traffic jams. We’ll have a convenient vehicle.
Peter: They say that it can fly at 200 kilometres per hour. It’s faster than any other running cars.
Oga: How much is it, Peter?
Peter: It is in the making. The company says that they will sell it in the next five years.
Oga: I hope it will be popular in the next ten years. I believe I can fly.
Peter: Sure. I think I can earn enough money to afford it in the next ten years.
Dịch nghĩa:
Oga: Xin chào Peter, cậu đang làm gì vậy?
Peter: Chào, Oga. Tớ đang xem một clip về một chiếc ô tô bay. Nhìn này! Nó đang mở rộng đôi cánh.
Oga: Thật tuyệt vời. Ồ! Nó bắt đầu nâng lên.
Peter: Đúng vậy. Nó có thể vượt qua những chiếc xe khác trên đường phố.
Oga: Đúng rồi, vì vậy chúng ta có thể tránh tắc đường. Chúng ta sẽ có một phương tiện thuận tiện.
Peter: Họ nói rằng nó có thể bay với tốc độ 200 km một giờ. Nó nhanh hơn bất kỳ ô tô đang chạy nào khác.
Oga: Nó bao nhiêu tiền vậy Peter?
Peter: Nó đang trong quá trình thực hiện. Công ty nói rằng họ sẽ bán nó trong năm năm tới.
Oga: Tớ hy vọng nó sẽ nổi tiếng trong mười năm tới. Tớ tin rằng tớ có thể bay.
Peter: Chắc chắn rồi. Tớ nghĩ tớ có thể kiếm đủ tiền để có nó trong mười năm tới.
Câu 5 trang 93 Tiếng Anh 7 Friends plus: USE IT!
Work in pairs. Talk about a future means of transport. Use the key phrases. (Làm việc theo cặp. Nói về một phương tiện giao thông trong tương lai. Sử dụng các cụm từ chính.)
Gợi ý một số cách trả lời:
- I really hope that researchers can build an emphibious car that can both run on land and in water. In a country with many rivers and lakes like Vietnam, such a vehicle will be very useful, especially this type of vehicle can help overcome flooding in the rainy season. Thereby helping people move more smoothly, reducing traffic congestion at peak hours. I will save money now and I believe I can own such a car in the future.
(Tôi thực sự hy vọng rằng các nhà nghiên cứu có thể chế tạo một chiếc ô tô lội nước có thể chạy cả trên cạn và dưới nước. Ở một đất nước nhiều sông hồ như Việt Nam, một phương tiện như vậy sẽ rất hữu ích, đặc biệt loại phương tiện này có thể giúp vượt lũ vào mùa mưa. Qua đó giúp người dân di chuyển thuận lợi hơn, giảm ùn tắc giao thông vào giờ cao điểm. Tôi sẽ tiết kiệm tiền ngay bây giờ và tôi tin rằng tôi có thể sở hữu một chiếc xe như vậy trong tương lai.)
- Self-driving cars is my dream means of transport. They say that I don’t have to drive myself, just do what I want. I believe I can relax on the way home. I hope I can save enough money to afford it.
(Xe ô tô tự lái là phương tiện giao thông mơ ước của tôi. Họ nói rằng tôi không cần phải tự lái xe, chỉ cần làm những gì tôi muốn. Tôi tin rằng tôi có thể thư giãn trên đường về nhà. Tôi hy vọng tôi có thể tiết kiệm đủ tiền để mua được nó.)
Bài tập khác cùng Unit
- Reading Unit 8 lớp 7 Friends plus
- Language Focus trang 95 Unit 8 lớp 7 Friends plus
- Vocabulary and Listening Unit 8 lớp 7 Friends plus
- Language Focus trang 97 Unit 8 lớp 7 Friends plus
- Speaking Unit 8 lớp 7 Friends plus
- Writing Unit 8 lớp 7 Friends plus
- Culture Unit 8 lớp 7 Friends plus
- Puzzles and Games Unit 8 lớp 7 Friends plus
-/-
Các bạn vừa tham khảo toàn bộ nội dung giải tiếng Anh 7 Friends plus phần Vocabulary Unit 8 I believe I can fly của bộ sách tiếng Anh 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo) do Đọc Tài Liệu biên soạn, tổng hợp. Các em có thể dùng làm tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình chuẩn bị bài trước khi đến lớp.