Đầu tiên, Đọc tài liệu xin gửi tới một sỗ mẫu viết đoạn văn bằng tiếng Anh nói về sở thích của mình (My hobbies) hay để giúp các em hình dung và hướng tới nội dung mà mình sẽ đề cập đến trong bài làm của mình.
EX: Write a paragraph of 150 words about your hobby (Viết một đoạn văn khoảng 150 từ về sở thích của bạn).
Top 3 đoạn văn bằng tiếng Anh nói về sở thích của mình
Đoạn văn bằng tiếng Anh nói về sở thích của mình số 1
In my free time, I like to watch movies because I’m interested in the way messages are conveyed by film techniques. One of my favourite movies is La La Land, which is an American musical romantic drama, directed by Damien Chazelle. I like this movie because even though the ending was melancholy, it was realistic and different from other romantic movies. Not to mention I was also impressed with the direction, cinematography, production design and mostly importantly, the soundtrack of the film.
Bản dịch đoạn văn bằng tiếng Anh nói về sở thích của mình số 1:
Khi rảnh rỗi, em thích xem phim vì em thích cách truyền tải thông điệp bằng kỹ xảo phim. Một trong những bộ phim yêu thích của em là La La Land, một bộ phim ca nhạc lãng mạn của Mỹ, do Damien Chazelle đạo diễn. Em thích bộ phim này vì mặc dù kết thúc u sầu nhưng nó rất thực tế và khác với những bộ phim lãng mạn khác. Chưa kể em còn ấn tượng với khâu chỉ đạo, quay phim, thiết kế sản xuất và quan trọng nhất là nhạc phim.
Đoạn văn bằng tiếng Anh nói về sở thích của mình số 2
One of my favourite hobbies is playing sports because being physically active brings a lot of benefits. First of all, doing exercise reduces the chance of diseases such as diabetes, obesity, heart diseases,... Moreover, not only it makes our bones and muscles stronger, but also keeps our bodies in good shape. As a matter of fact, endorphin hormone is produced when you exercise, which improves your mood and reduces your stress level.
Bản dịch đoạn văn bằng tiếng Anh nói về sở thích của mình số 2:
Một trong những sở thích của em là chơi thể thao vì hoạt động thể chất mang lại rất nhiều lợi ích. Đầu tiên, tập thể dục làm giảm nguy cơ mắc các bệnh như tiểu đường, béo phì, bệnh tim mạch… Hơn nữa, nó không chỉ giúp xương và cơ bắp của chúng ta khoẻ hơn, mà còn giúp chúng ta giữ được vóc dáng cân đối. Trên thực tế, hóc môn endorphin được sản xuất khi bạn tập thể dục, giúp cải thiện tâm trạng và giảm thiểu mức độ thẳng của bạn.
Đoạn văn bằng tiếng Anh nói về sở thích của mình số 3
I have many hobbies, but I like reading most. Books are always a good friend to me. It is a good way to improve my vocabulary by exposing many new words. By reading, I get better at concentration because it requires me to focus on what I am reading for long periods of time. It also opens up the knowledge door for me. Reading books tells me about the world’s history, let me see the structure of the human body. I think reading is one of the most interesting indoors activities.
Bản dịch đoạn văn bằng tiếng Anh nói về sở thích của mình số 3:
Tôi có khá nhiều sở thích nhưng đọc sách là một trong những việc mà tôi yêu thích nhất. Sách luôn là người bạn thân thiết đồng hành cùng tôi. Đọc sách giúp tôi nâng cao vốn từ vựng bởi nó chứa đựng rất nhiều từ mới. Khi đọc tôi nhận được sự tập trung cao độ bởi nó đòi hỏi tôi phải tập trung và những gì tôi đọc trong thời gian dài. Đọc sách cũng mở ra rất nhiều tri thức mới như tìm hiểu về lịch sử thế giới, tìm hiểu cấu trúc của cơ thể người. Tôi nghĩ rằng đọc sách là một hoạt động trong nhà thú vị nhất.
Kết thúc phần đoạn văn mẫu chủ đề My hobbies, cùng Đọc tài liệu đi vào những lưu ý để hoàn thành bài viết của mình em nhé:
- Write a paragraph of 150 words about your hobby-
Một số từ vựng thông dụng khi viết sở thích bằng tiếng Anh:
Từ vựng bày tỏ về sở thích của bản thân
+ To be very interested in..: Rất thích
+ To like/enjoy/love: Thích
+ To be crazy about: Cuồng cái gì đó
+ To be into sth/sb: Say mê điều gì/ ai đó
+ To have a passion for: Đam mê về…
+ Hobby: Sở thích
+ To do lots of : Làm điều gì đó thường xuyên…
+ To be fond of sth/sb: Thích làm cái gì/ ai đó…
+ To enable (sb) to do (sth): Có thể giúp (ai đó) làm gì…
Các hoạt động thể hiện sở thích của bản thân
+ Go to the cinema: đi xem phim
+ Hang out with friends: đi chơi với bạn bè
+ Chat with friends: tán dóc với bạn bè
+ Walk the dog: đưa chó đi dạo
+ Do sports: chơi thể thao
+ Play computer games: chơi game
+ Watch television: xem ti vi
+ Go shopping: đi mua sắm
+ Go skateboarding: đi ván trượt
+ Listen to music: nghe nhạc
+ Play an instrument: chơi nhạc cụ
+ Go camping: đi cắm trại
+ Fly kites: thả diều
+ Take photo: chụp ảnh
+ Build things: chơi xếp hình
+ Do arts and crafts: chơi cắt dán
+ Read books: đọc sách
+ Sew: may vá
+ Knit: đan lát
+ Garden: làm vườn
+ Swim: bơi
+ Dance: nhảy múa
Một số mẫu câu thông dụng khi viết về sở thích bằng tiếng Anh
- I like/love/enjoy/adore/fancy + Noun/Ving (về sở thích)
Ex: I like listening to music.
(Tôi thích nghe nhạc)
- My hobby is + sở thích
Ex: My hobby is walking with my parents.
(Sở thích của tôi là đi bộ cùng bố mẹ)
- I’m interested in + Noun/Ving…
Ex: I’m interested in reading books.
(Tôi thích đọc sách)
- I’m keen on + Noun/Ving…
Ex: I’m keen on cooking on weekends.
(Tôi thích nấu ăn vào cuối tuần)
- I’m into + Noun/Ving…
Ex: I’m into travelling.
(Tôi thích đi du lịch)
Trên đây là tất cả những thông tin cần thiết nhất để viết 1 đoạn văn bằng tiếng Anh nói về sở thích của mình (my hobbies), chúc các em hoàn thành tốt bài làm của mình!