Cùng Đọc tài liệu tham khảo tổng hợp từ vựng Unit 9 SGK Tiếng Anh 12 như sau:
Unit 9 lớp 12 Từ vựng
Từ vựng | Dịch nghĩa |
---|---|
advice /ədˈvaɪs/(n) | lời khuyên |
ambition /æmˈbɪʃn/(n) | hoài bão, khát vọng, tham vọng |
be in touch with | liên lạc với |
career (n) | nghề, nghề nghiệp, sự nghiệp |
career adviser | người cố vấn nghề nghiệp |
come up with /tʌtʃ/ | tìm thấy/ nảy ra ( ý tưởng/ giải pháp) |
cut down on | cắt giảm ( biên chế, số lượng) |
dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə(r)/ (n) | người rửa bát đĩa, máy rửa bát đĩa |
downside /ˈdaʊnsaɪd/(n) | mặt trái/ bất lợi |
drop in on | ghé thăm |
drop out of | bỏ ( học, nghề,...) |
fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ (a) | có sức hấp dẫn hoặc quyến rũ lớn |
get on with | sống hòa thuận với |
get to grips with | bắt đầu giải quyết ( một vấn đề khó) |
keep up with | theo kịp, đuổi kịp |
look forward to /ˈfɔːwəd/ | chờ đợi, trông đợi |
mature /məˈtʃʊə(r)/(a) | trưởng thành |
paperwork /ˈpeɪpəwɜːk/(n) | công việc giấy tờ, văn phòng |
pursue /pəˈsjuː/(v) | theo đuổi, tiếp tục |
put up with | chịu đựng |
rewarding /rɪˈwɔːdɪŋ/ (a) | bõ công, đáng công, thỏa đáng |
run out of | hết, cạn kiệt ( tiền, năng lượng,...) |
secure /sɪˈkjʊə(r)/(v) | giành được, đạt được |
shadow /ˈʃædəʊ/(v) | đi theo quan sát ai, thực hành để học việc |
tedious/ˈtiːdiəs/ (a) | tẻ nhạt, làm mệt mỏi |
think back on | nhớ lại |
workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n) | lực lượng lao động |
Trên đây là tổng hợp các từ vựng có trong Unit 9 lớp 12 mà các em cần ghi nhớ. Để ghi nhớ tốt hơn kiến thức các em có thể tải file tải liệu đính kèm bên dưới nhé!
- giải tiếng anh 12 - Đọc tài liệu