Unit 7 lớp 6 A Closer Look 1 trang 8 SGK Tiếng Anh

Xuất bản: 12/12/2019 - Cập nhật: 17/12/2019 - Tác giả:

Unit 7 lớp 6 A Closer Look 1 được biên soạn chi tiết bởi ĐọcTàiLiệu hướng dẫn trả lời các câu hỏi bài tập trang 8 sách giáo khoa Tiếng Anh 6 tập 2

Unit 7 lớp 6 A Closer Look 1 hình 1

Hướng dẫn trả lời Unit 7 lớp 6 A Closer Look 1 trang 8 SGK Tiếng Anh lớp 6 được Đọc Tài Liệu biên soạn theo chương trình mới nhất, tham khảo cách làm A Closer Look 1 Unit 7 lớp 6 Television để chuẩn bị bài học tốt hơn.

Unit 7 lớp 6 A Closer Look 1

Vocabulary Unit 7 lớp 6 A Closer Look 1

Bài 1

Task 1 Write the words/phrases in the box under the pictures.

(Viết những từ/ cụm từ trong khung vào dướỉ những bức hình sau.)

Click tại đây để nghe:


Unit 7 lớp 6 A Closer Look 1 hình 2

Hướng dẫn giải:

1. newsreader

Tạm dịch: người đọc tin tức

2. TV schedule

Tạm dịch: lịch phát truyền hình

3. MC

Tạm dịch: người dẫn chương trình truyền hình

4. viewer

Tạm dịch: người xem

5. remote control

Tạm dịch: điều khiển từ xa

6. weatherman

Tạm dịch: người dự báo thời tiết

» Bài trước: Unit 7 lớp 6 Getting Started

Bài 2

Task 2. Choose a word from the box for each description below.

(Chọn một từ trong khung phù hỢp với miêu tả bên dưới.)

volume button           MC         remote control          weatherman        TV viewer          newsreader

1._____: A man on a television or radio programme who gives a weather forecast.

2._____: Someone who reads out the reports on a television or radio news programme.

3._____: We use it to change the channel from a distance.

4._____: A person who announces for a TV event.

5._____: It is a button on the TV to change the volume.

6._____: A person who watches TV.

Hướng dẫn giải:

1. weatherman

Tạm dịch: người thông báo thông tin thời tiết: Một người đàn ông trên chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh đưa ra dự báo thời tiết.

2. newsreader

Tạm dịch: người đọc tin tức: Một ai đó đọc lớn những tin tức trên một chương trình tin tức trên truyền hình hoặc đài phát thanh.

3. remote control

Tạm dịch: điều khiển từ xa: Chúng ta sử dụng nó để đổi kênh từ một khoảng cách xa.

4. MC

Tạm dịch: người dẫn chương trình: Một người giới thiệu cho một sự kiện truyền hình.

5. volume button

Tạm dịch: nút chỉnh âm lượng: Nó là một nút trên ti vi để thay đổi âm lượng.

6. TV viewer

Tạm dịch: người xem truyền hình: Một người xem truyền hình.

Bài 3

Task 3. Game: What is it? (Trò chơi: Nó là cái gì ?)

Divide the class into groups of 4 - 5. Each group chooses two words from the list below and work out a description for each word. The groups take turns reading the descriptions aloud. The other groups try to guess what word it is. The group with the most correct answers wins.

(Chia lớp thành 4-5 nhóm. Mỗi nhóm chọn 2 từ trong danh sách bên dưới và miêu tả mỗi từ. Mỗi nhóm lần lượt đọc lớn phần miêu tả. Những nhóm khác cố gắng đoán đó là từ gì. Nhóm nào có nhiều câu trả lời đúng sẽ thắng.)

WordsSuggested structure for description

newsreader, weatherman,

comedian, TV screen,

sports programme,

animals programme,

TV schedule

A person who_____.

A programme which_____.

It_____.

Hướng dẫn giải:

Newsreader: Someone who reads out the reports on a television or radio news programme./ A person who reads news.

Weatherman: A man on a television or radio programme who gives a weather forecast./ A man who gives a weather forecast.

Comedian: Make me laugh./ A person whose job is to make people laugh by telling jokes and funny stories.

TV screen: Display television programme sport-programme: You can see football match, volleyball,...

Animals programme: Often use animals as the main characters.

TV schedule: Have in the television magazine, listing dates and times of broadcasting.

 Tạm dịch:

Newsreader: Một người đọc báo cáo trên chương trình truyền hình hoặc chương trình tin tức radio./ Một người đọc tin tức.
Weatherman: Một người đàn ông trên truyền hình hoặc chương trình phát thanh đưa ra dự báo thời tiết./ Một người đưa ra dự báo thời tiết.

Diễn viên hài: Làm cho tôi cười. / Một người có công việc là làm cho mọi người cười bằng cách kể chuyện cười và những câu chuyện hài hước.

Màn hình TV: Chương trình thể thao chương trình truyền hình: Bạn có thể xem trận đấu bóng đá, bóng chuyền, ...

Chương trình động vật: Thường sử dụng động vật làm nhân vật chính.

Lịch trình truyền hình: Có trong tạp chí truyền hình, liệt kê ngày và thời gian phát sóng.

Pronunciation Unit 7 lớp 6 A Closer Look 1

Bài 4

Task 4 Listen and repeat the words.

(Nghe và lặp lại các từ sau.)

Click tại đây để nghe:


thereThanksgivinganythingthem
weathermanboththeatreearth
featherneitherthanthrough

Bài 5

Task 5. Which words in 4 have /ɵ/ and which have /ð/? Listen again and write them in the correct column.

(Từ nào trong phần 4 có âm /ɵ/ và từ nào có âm /ð/? Nghe lại và viết chúng vào cột chính xác.)

Click tại đây để nghe:


there         Thanksgiving          anything         them            weatherman         both        theatre         earth              feather           neither           than           through

Hướng dẫn giải:

ɵ//ð/

theatre

thanksgiving

earth

anything

bothth

rough

there

them

neither

weatherman

than

feather

Bài 6

Task 6. Tongue Twister. 

(Câu nói gây líu lưỡi.)

Click tại đây để nghe:


Unit 7 lớp 6 A Closer Look 1 hình 3

Tạm dịch: Hãy lần lượt đọc câu dưới đây một cách nhanh và chính xác

33 tên trộm đang nghĩ cách vượt qua đội bảo vệ

» Bài tiếp theo: Unit 7 lớp 6 A Closer Look 2

Trên đây là nội dung hướng dẫn trả lời Unit 7 lớp 6 A Closer Look 1 trang 8 SGK Tiếng Anh 6 được Đọc Tài Liệu chia sẻ để giúp bạn hoàn thành tốt bài làm của mình. Mong rằng những tài liệu hướng dẫn trả lời Tiếng Anh lớp 6 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM