Cùng Đọc tài liệu tham khảo gợi ý giải bài tập Language: Vocabulary unit 2 SGK Tiếng Anh 10 như sau:
Unit 2 lớp 10 Vocabulary Ex1
Your body(Cơ thể bạn)
a. Look at the phrases below and match each with its definition. (Nhìn vào những cụm từ dưới đây và nối với định nghĩa của chúng.)
Circulatory System - c | Digestive System - d |
Respiratory System - b | Skeletal System - e |
Nervous System - a |
Dịch:
Hệ tuần hoàn | a. Hệ thống này điều khiển cơ thể. Được dẫn dắt bởi não và dây thần kinh, nó cho phép chúng ta di chuyển, nói chuyện và cảm xúc. |
Hệ tiêu hóa | b. Hệ thống này của cơ thể giúp chúng ta hít khí ôxy vào phổi và thở ra khí các-bô-níc. |
Hệ hô hấp | c. Hệ thống này của cơ thể dược cấu tạo bởi tim và các mạch máu. Tim bơm máu xuyên suốt các mạch máu để mang ôxy đến tất cả các bộ phận của cơ thể. |
Hệ xương | d. Hệ thống này của cơ thể giúp chúng ta nghiền nát thức ăn khi chúng ta ăn và chuyển hóa chúng thành năng lượng. |
Hệ thần kinh | e. Hệ thống này của cơ thể được tạo nên bởi xương của chúng ta. Nó nâng đỡ cơ thể và bảo vệ nội tạng của chúng ta. |
b. With a partner, practise saying the names of the systems. (Thực hành nói tên các hệ thống với người kế bên.)
Unit 2 lớp 10 Vocabulary Ex2
2. Which system do the followings belong to? Use a dictionary to look up any words you don't know.(Những từ dưới đây thuộc hệ thống nào? Sử dụng từ điển để tra cứu những từ bạn không hiểu.)
Circulatory System: heart; blood; pump
(Hệ tuần hoàn: tim; máu; van bơm)
Digestive System: stomach; intestine
(Hệ tiêu hóa: dạ dày; ruột)
Respiratory System: breath; air; lung
(Hệ hô hấp: thở; khí; phổi)
Skeletal System: spine; bone; skull
(Hệ xương: xương sống; khúc xương; sọ)
Nervous System: brain; nerves; thinking
(Hệ thần kinh: não; dây thần kinh; suy nghĩ)
Bài tiếp theo: Unit 2 lớp 10 Pronunciation
- giải tiếng anh 10 - Đọc tài liệu