Unit 2 lớp 6 A Closer Look 1

Xuất bản: 29/11/2019 - Tác giả:

Unit 2 lớp 6 A Closer Look 1 SGK Tiếng Anh 6 được hướng dẫn bởi ĐọcTàiLiệu giúp bạn nắm được kiến thức cần nhớ và tham khảo cách làm bài tập.

Hướng dẫn trả lời Unit 2 lớp 6 A Closer Look 1 trang 18 SGK Tiếng Anh lớp 6 được Đọc Tài Liệu biên soạn theo chương trình mới nhất, tham khảo cách làm A Closer Look 1 Unit 2 lớp 6 My home để chuẩn bị bài học tốt hơn.

Unit 2 lớp 6 A Closer Look 1 - Bài 1

Task 1. Look at the house below. Name the rooms of the house. 

(Nhìn vào ngôi nhà bên dưới. Đặt tên các phòng trong nhà.)

Unit 2 lớp 6 A Closer Look 1 hình 1

Đáp án: 

a. living room

b. bedroom

c. attic

d. bathroom

e. kitchen

f. hall

Tạm dịch:

a. phòng khách

b. phòng ngủ

c. gác mái

d. phòng tắm

e. nhà bếp

f. phòng lớn

» Bài trước: Unit 2 lớp 6 Getting Started

Unit 2 lớp 6 A Closer Look 1 - Bài 2

Task 2. Name the things in each room in 1. Use the word list below. (You may use a word more than once.)

(Đặt tên cho những đồ vật có trong mỗi phòng ở mục 1. Sử dụng danh sách từ bên dướỉ (Em có thể sử dụng một từ nhiều hơn một lần).)

Unit 2 lớp 6 A Closer Look 1 hình 2

Đáp án: 

- living room : lamp , picture , sofa , television , air-conditioner , table , chair , ceiling fan...

- bedroom : bed , picture/poster , light , chest of drawer , wardrobe , air- conditioner ,...

- kitchen : cupboard , fridge , microwave , cooker , dishwasher , light , sink , table , chair ,...

- bathroom : toilet , bath , lỉght , sink ,...

- hall : picture , air-conditioner , light, table , chair , ceiling fan ...

Tạm dịch: 

- phòng khách: đèn, bức tranh, ghế trường kỷ, ti vi, máy lạnh, bàn, ghế, quạt trần..

- phòng ngủ: giường, tranh/áp phích, đèn, ngăn kéo tủ, tủ quần áo, máy lạnh,...

- nhà bếp: tủ bếp, tủ lạnh, lò vi sóng, bếp, máy rửa chén, đèn, bồn rửa, bàn, ghế,..

- phòng tắm: nhà vệ sinh, bồn tắm, đèn, bồn rửa,...

- phòng lớn: tranh, máy lạnh, đèn, bàn, ghế, quạt trần...

Unit 2 lớp 6 A Closer Look 1 - Bài 3

Task 3. Listen and repeat the words.

(Nghe và lặp lại từ.)

Click tại đây để nghe:


1living roomlampsofapicture
table
2bedroombedlamppicture
chest of drawers
3kitchenfridgecupboardcooker
tabledishwasherchair
4bathroombathsinktoilet
5hallpicture

Can you add any more words to the list?

(Bạn có thể thêm từ vào danh sách này không?)

Unit 2 lớp 6 A Closer Look 1 - Bài 4​​​​​​

Task 4. Think of a room. In pairs, ask and answer questions to guess the room. 

(Nghĩ về một căn phòng. Làm theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi để đoán căn phòng đó.)

Dáp án: 

A: What's in the room?

B: A sofa and a television.

A: Is it the living room?

B: Yes.

Tạm dịch:

A: Có gì trong phòng?

B: Ghế sofa và TV.

A: Có phải phòng khách không?

B: Vâng.

Unit 2 lớp 6 A Closer Look 1 - Bài 5

Task 5. Listen and repeat the words.  

(Nghe và lặp lại từ)

Click tại đây để nghe:

lampsposterssinksfridge
tableswardrobestoiletsbeds

Unit 2 lớp 6 A Closer Look 1 - Bài 6

Task 6. Listen again and put the words in the correct column. 

(Nghe một lần nữa và đặt từ vào đúng cột.) 

Click tại đây để nghe:


Unit 2 lớp 6 A Closer Look 1 hình 3

Đáp án: 

Unit 2 lớp 6 A Closer Look 1 hình 4

Unit 2 lớp 6 A Closer Look 1 - Bài 7

Task 7. Read the conversation below. Underline the final s/es in the words and write/z/, /s/or /iz/. 

(Đọc đoạn thoại sau. Gạch dưới các từ có tận cùng là s/es và viết /z/, /s/ hoặc /iz/.)

Mi: Mum, are you home?

Mum: Yes, honey. I'm in the kitchen. I've bought these new dishes anh chopsticks.

Mi: They're beutiful, Mum. Where did you buy them?

Mum: In the department store near our house. There are a lot of interesting things for the home there.

Mi: We need some pictures for living room, Mum. Do they have pictures in the store?

Mum: No, they don't. But there are some ceiling lights. We are some ceiling lights. We are buying two for the new apartment this week.

Mi: We also need two new vases, Mum.

Mum: That's true. Let's go to the store this week.

Đáp án:  

/z//s//iz/
things, pictureschopsticks, lightsdishes, vases

Tạm dịch:

Mi: Mẹ, mẹ có ở nhà không?

Mẹ: Có con yêu. Mẹ đang ở trong nhà bếp. Mẹ có mua vài cái đĩa và đũa mới.

Mi: Chúng thật đẹp mẹ à. Mẹ mua ở đâu vậy?

Mẹ: Trong cửa hàng bách hóa gần nhà mình. Có nhiều thứ thú vị dành cho gia đình ở đó lắm

Mi: Chúng ta cần vài bức tranh cho phòng khách. Có bức tranh nào ở cửa hàng đó không mẹ?

Mẹ: Không, có vài đèn trần. Chúng ta sẽ mua 2 cái cho căn hộ mới trong tuần này.

Mi: Chúng ta cũng cần 2 bình hoa mới.

Mẹ: Đúng rồi. Hãy đến cửa hàng vào cuốĩ tuần con nhé.

Unit 2 lớp 6 A Closer Look 1 - Bài 8

Task 8. Listen to the conversation and repeat. Pay attention to /z/, /s/and /iz/ at the end of the words. Then practise the conversation with a partner. 

(Nghe bài đàm thoại và lặp lại. Chú ý đến âm /z/, /s/, /iz/ ở cuối từ. Sau đó thực hành bài đàm thoại với một người bạn.)

Click tại đây để nghe:


Đáp án: 

/z/: things, pictures

/s/: chopsticks, lights

/iz/: dishes, vases

» Bài tiếp theo: Unit 2 lớp 6 A Closer Look 2

Đọc Tài Liệu hy vọng nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm bài tập A Closer Look 1 Unit 2 lớp 6. Mong rằng những bài hướng dẫn giải Tiếng Anh 6 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM