Looking back Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 trang 66

Xuất bản: 25/12/2019 - Cập nhật: 27/12/2019 - Tác giả:

Looking back Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 được biên soạn chi tiết bởi ĐọcTàiLiệu hướng dẫn trả lời các câu hỏi bài tập trang 66 sách giáo khoa Tiếng Anh 6 tập 2

Hướng dẫn trả lời Looking back Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 trang 66 SGK Tiếng Anh lớp 6 được Đọc Tài Liệu biên soạn theo chương trình mới nhất, tham khảo cách làm Looking back Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 Robots để chuẩn bị bài học tốt hơn.

Looking back Tiếng Anh lớp 6 Unit 12

Vocabulary Looking back Tiếng Anh lớp 6 Unit 12

Bài 1

Task 1. Write the correct words to complete the phrase.

(Viết những từ đúng để hoàn thành những cụm từ sau.)

Looking back Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 hình 1

Hướng dẫn giải:

1. cut the grass: cắt cỏ

2. lift weights: nâng tạ

3. make tea: pha trà

4. do the laundry: giặt quần áo

5. wash/do the dishes: rửa chén

» Bài trước: Skills 2 Tiếng Anh lớp 6 Unit 12

Bài 2

Task 2. Fill the gaps with the verbs from the box.

(Điền vào chỗ trống với những từ trong khung.)

make           understand          guard             recognise

1. Robots will be able to _____ our houses when we are away.

2. My father never goes to the café because he can _____ coffee at home.

3. Do you _____ all that I've said?

4. Will robots be able to _____ our faces?

Hướng dẫn giải:

1. guard

Tạm dịch: Người máy sẽ có thể canh gác nhà chúng ta khi chúng ta đi xa.

Giải thích: 

guard the house: canh giữ nhà

2. make

Tạm dịch: Cha tôi không bao giờ đi đến quán cà phê bởi vì ông có thể pha cà phê ở nhà.

Giải thích: make coffee: pha cà phê 

3. understand

Tạm dịch: Bạn có hiểu tất cả những gì tôi nói không?

Giải thích: understand: hiểu, nghe hiểu

4. recognize

Tạm dịch: Người máy sẽ có thể nhận ra khuôn mặt của chúng ta phải không?

Giải thích: recognize ones face: nhận diện khuôn mặt

Grammar Looking back Tiếng Anh lớp 6 Unit 12

Bài 3

Task 3. Read and complete the interview about home robots with will be able to or won't be able to.

(Đọc và hoàn thành bài phỏng vấn về người máy gia đình với “will be able to” hay “won’t be able to”.)

Interviewer: Robots are already in factories. Will people have robots at home?

Robot expert: Yes, they will. I think they (1)____ do all of our housework.

Interviewer: But they (2)____ replace the personal computer. Is that right?

Robot expert: That's true, but one day they (3) ____ use computers.

Interviewer:

Amazing! What other things (4) ____ home robots do?

Robot expert: Well, they will be able to do the gardening but they (5) ____ play sports and games with you.

Hướng dẫn giải:

1. will be able to

2. won’t be able to

3. will be able to

4. will be able to

5. won’t be able to

Tạm dịch:

Người phỏng vấn: Người máy đã có trong các nhà máy. Người ta sẽ có người máy ở nhà không?

Chuyên gia về người máy: Có. Tôi nghĩ chúng sẽ có thể làm tất cả việc nhà của chúng ta.

Người phỏng vấn: Nhưng chúng sẽ không thể thay thế máy tính cá nhân. Đúng không?

Chuyên gia về người máy: Đúng thế, nhưng một ngày nào đó chúng sẽ có thể sử dụng máy tính.

Người phỏng vấn: Tuyệt! Người máy gia đình sẽ có thể làm được gì nữa?

Chuyên gia về người máy: À, chúng sẽ có thể làm vườn nhưng chúng sẽ không thể chơi thể thao và chơi trò chơi với bạn được.

Bài 4

Task 4. Make questions with these words. What are the positive and negative answers to these questions?

(Đặt câu hỏi với những từ sau. Đâu là những câu trả lời phủ định hay khẳng định?)

1. robots/Will/make coffee/be able to/in the future/?

2. ride a bike/Could he/in Year 6/when he was/?

3. you/Can/do the dishes/?

Hướng dẫn giải:

1. Will robots be able to make coffee in the future?

Yes, they will./ No, they won’t.

Tạm dịch:

Robot có thể pha cà phê trong tương lai không?

Vâng, họ sẽ. / Không, họ sẽ không làm thế.

2. Could he ride a bike when he was in Year 6?

Yes, he could./ No, he couldn’t.

Tạm dịch:

Anh có thể đi xe đạp khi anh học lớp 6 không?

Vâng, anh ấy có thể. / Không, anh ấy không thể.

3. Can you do the dishes?

Yes, I can. / No, I can’t.

Tạm dịch:

Bạn có thể làm các món ăn không?

Vâng tôi có thể. / Không, tôi không thể.

Communication Looking back Tiếng Anh lớp 6 Unit 12

Bài 5

Task 5. Write what you could do when you were ter. what you can do now, and what you will be able to do after you finish Year 6.

(Viết những gì mà em có thể làm được khi em 10 tuổi, bây giờ em có thế làm được gì và em sẽ làm được gì sau khi học xong lớp 6.)

Example:

A: Could you swim when you were ten?

B: Yes, I could/No, I couldn't.

Hướng dẫn giải:

A: Could you swim when you were 10?

B: Yes, I could./ No, I couldn’t.

A: Can you draw a picture now?

B: Yes, I can./ No, I can’t.

A: Will you be able to play guitar after you finish Year 6?

B: Yes, I will./ No, I won’t.

Tạm dịch:

A: Bạn có thể bơi khi bạn 10 tuổi không?

B: Có, tôi có thể. /Không, tôi không thể.

A: Bạn có thể vẽ một bức tranh bây giờ không?

B: Có, tôi có thể/ Không, tôi không thể.

A: Bạn sẽ có thể chơi ghi ta sau khi bạn học xong lớp 6 không'?

B: Có, sẽ chơi. / Không, tôi sẽ không.

Bài 6

Task 6. Match the questions with the correct answers.

(Nối các câu hỏi với câu trả lời đúng)

Looking back Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 hình 2

Hướng dẫn giải:

1  - C

Tạm dịch: 

Bạn có thể lái xe máy không?

Vâng tôi có thể.

2  - D

Tạm dịch: 

Bạn nghĩ gì về người máy mới?

Theo ý tôi, nó thật thông minh.

3  - A

Tạm dịch:

Anh ấy có thể đọc được khi anh ấy 6 tuổi không?

Không, anh ấy không thể.

4  - B

Tạm dịch:

Người máy sẽ có thể làm được những công việc khó khăn như lái xe đạp hoặc xe hơi không?

Không, chúng không thể

» Bài tiếp theo: Project Tiếng Anh lớp 6 Unit 12

Đọc Tài Liệu hy vọng nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm bài tập Looking back Tiếng Anh lớp 6 Unit 12. Mong rằng những bài hướng dẫn trả lời Tiếng Anh lớp 6 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM