A Closer Look 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 trang 60

Xuất bản: 26/12/2019 - Cập nhật: 30/12/2019 - Tác giả:

Hướng dẫn trả lời A Closer Look 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 chi tiết giúp bạn trả lời tốt bài tập trang 60 sách giáo khoa Tiếng Anh 6 tập 2 và ôn tập các kiến thức của bài học.

A Closer Look 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 hình 1

Hướng dẫn trả lời A Closer Look 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 chủ đề Robots trang 60 SGK Tiếng Anh 6 được chia sẻ với mục đích tham khảo cách làm và so sánh câu trả lời. Cùng với đó tài liệu sẽ giúp bạn ôn tập lại các kiến thức cần nhớ tại Tiếng Anh lớp 6 Unit 12.

A Closer Look 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 12

Vocabulary A Closer Look 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 12

Bài 1

Task 1. Match the verbs in column A to the words/ phrases in column B. Then listen, check and repeat the words/phrases.

(Nối những động từ có trong cột A với những từ/ cụm từ có trong cột B. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại những từ hoặc cụm từ đó.)

Click tại đây để nghe:


A Closer Look 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 hình 2

Hướng dẫn giải:

1  - c

Tạm dịch: nhận ra mặt chúng ta

2  - a

Tạm dịch: pha cà phê

3  - b

Tạm dịch: hiểu được ai đó nói gì

4  - e

Tạm dịch: nâng vật nặng

5  - d

Tạm dịch: canh gác nhà cửa

Pronunciation A Closer Look 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 12

» Bài trước: Getting Started Tiếng Anh lớp 6 Unit 12

Bài 2

Task 2 Write another word/phrase for each verb.

(Viết một từ hoặc cụm từ khác cho mỗi động từ.)

VerbNoun
guardthe factory
make_________
understand_________
lift_________
recognise_________

Hướng dẫn giải:

guard the factory: canh gác nhà máy

make the cake: làm bánh

understand the meaning of a poem: hiểu được ý nghĩa của một bài thơ

lift the book box: nâng thùng sách

recognize the film: nhận ra bộ phim

Bài 3

Task 3. Put the words in the correct order.

(Sắp xếp các từ theo trật tự đúng để hoàn thành các câu sau.)

1. could/do sums/Mary/at the age of 71.

2. read and write you/Could/when you were 6/?

3. could/Robots/lift heavy things/some years agol.

4. move easily couldn't/Robots/until recent years/.

Hướng dẫn giải:

1. Mary could do sums at the age of 7.

Tạm dịch: Mary có thể làm phép cộng ở tuổi lên 7.

2. Could you read and write when you were 6?

Tạm dịch: Bạn có thể đọc và viết khi bạn 6 tuổi không?

3. Robots could lift heavy things some years ago.

Tạm dịch: Cách đây vài năm người máy có thể nâng vật nặng được.

4. Robots couldn’t move easily until recent years.

Tạm dịch: Cho đến những năm gần đây người máy mới có thể di chuyển dễ dàng.

Bài 4

Task 4. Work in pairs. Read the information about the famous robot Ongaku. Ask and answer questions about what it could/couldn't do two years ago.

(Làm việc theo cặp. Đọc thông tin về người máy nổi tiếng Ongaku. Hỏi và trả lời những câu hỏi vể việc nó có thể (could)/ không thể làm gì (couldn’t) cách đây vài năm.)

A Closer Look 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 hình 4

Hướng dẫn giải:

A: Could Ongaku make coffee two years ago?

B: No, it couldn’t.

A: Could Ongaku recognize our faces two years ago?

B: No, it couldn’t.

A: Could Ongaku guard the house two years ago?

B: No, it couldn’t.

A: Could Ongaku understand what we say two years ago?

B: No, it couldn’t.

Tạm dịch:

A: Liệu Ongaku có thể pha cà phê hai năm trước không?

B: Không, nó không thể.

A: Liệu Ongaku có thể nhận ra khuôn mặt của chúng ta hai năm trước?

B: Không, nó không thể.

A: Liệu Ongaku có thể bảo vệ ngôi nhà cách đây hai năm không?

B: Không, nó không thể.

A: Liệu Ongaku có thể hiểu những gì chúng ta nói hai năm trước không?

B: Không, nó không thể.

Bài 5

Task 5. Write three things you could do and three things you couldn't do when you were in primary school. Share your sentences with your partner.

(Viết 3 điều mà em có thể làm và không thể làm khi em học tiểu học. Chia sẻ các câu của em với bạn học.)

Hướng dẫn giải:

-   I could water the flower.

-   I could clean the house.

-  I could feed the dog.

-   I couldn’t cook a meal.

-  I couldn’t wash the dishes.

-   I couldn’t do judo.

Tạm dịch:

-   Tôi có thể tưới hoa.

-   Tôi có thể lau nhà.

-  Tôi có thể cho chó ăn.

-  Tôi không thể nấu một bữa ăn

-  Tôi không thể rửa chén.

-  Tôi không thể tập judo.

Pronunciation A Closer Look 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 12

Bài 6

Task 6  Listen and repeat. Pay attention to the sounds /oi/and/au/.

(Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm /oi/ và /au/)

Click tại đây để nghe:


voice                     down                   around                house                      boy              toy                 noisy                     flower                shout                    boil

Hướng dẫn giải:

/ɔɪ//aʊ/
voice
boy
toy
noisy
boil
down
house
around
flower
shout

Bài 7

Task 7. Listen to the sentences. Circle the word you hear.

(Nghe các câu sau. Khoanh tròn từ em nghe được.)

Click tại đây để nghe:


1. Did you put oil/all in the salad?

2. I can see a car/cow over there.

3. Ah/Ouch! You've stepped on my toes.

4. She took a bar/bow when she finished her song.

Hướng dẫn giải:

1. Did you put oil in the salad?

Tạm dịch: Bạn đã bỏ dầu vào salad chưa?

2. I can see a cow over there.

Tạm dịch: Tôi có thể thấy một con bò ở đó.

3. Ouch! You’ve stepped on my toes.

Tạm dịch: Á! Bạn đã giẫm lên ngón chân tôi rồi.

4. She took a bow when she finished her song.

Tạm dịch: Cô ấy đã cúi chào khi cô ấy hát xong.

1. Bạn đã bỏ dầu vào salad chưa?

2. Tôi có thể thấy một con bò ở đó.

3. Á! Bạn đã giẫm lên ngón chân tôi rồi.

Bài 8

Task 8 Listen and practise the chant. Notice the sounds /oi/ and /au/.

(Nghe và thực hành đọc bài thơ. Chú ý đến âm /oi/ và /au/.)

Click tại đây để nghe:


A Closer Look 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 hình 5

Tạm dịch:

Đồ chơi người máy của tôi

Tôi có một đồ chơi người máy, một đồ chơi người máy

Nó có thể nhảy lên xuống

Nó là một chàng trai tốt, một chàng trai tốt

Nó là một đồ chơi tốt nhất của tôi ở nhà

Tôi có một đồ chơi người máy, một đồ chơi người máy

Nó có thể nói rõ và lớn

Nó có một giọng nói ngọt ngào, có một giọng nói ngọt ngào

Nó là một đồ chơi tốt nhất của tôi ở nhà

» Bài tiếp theo: A Closer Look 2 Tiếng Anh lớp 6 Unit 12

Đọc Tài Liệu hy vọng nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm bài tập A Closer Look 1 Tiếng Anh lớp 6 Unit 12. Mong rằng những bài hướng dẫn trả lời Tiếng Anh lớp 6 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM