Unit 10 lớp 10 10B Give advice on healthy habits

Xuất bản: 17/11/2022 - Cập nhật: 21/11/2022 - Tác giả:

Unit 10 lớp 10 10B Give advice on healthy habits trang 114, 115 với hướng dẫn dịch và trả lời các câu hỏi giải bài tập anh 10 Unit 10 Cánh diều.

Cùng Đọc tài liệu tổng hợp và trả lời các câu hỏi phần 10B Give advice on healthy habits - Unit 10: Lifestyles thuộc nội dung giải tiếng anh 10 Explore New Worlds - Cánh diều. Nội dung này chắc chắn sẽ giúp các em chuẩn bị bài học trước khi đến lớp tốt nhất.

Giải Unit 10 lớp 10 10B Give advice on healthy habits

Đi vào chi tiết từng câu hỏi trang 114, 115 Tiếng anh 10 Cánh diều như sau:

A: Look at the photos. Guess who is healthy or unhealthy. Rank the people’s lifestyle from healthy to unhealthy. (Nhìn vào những bức ảnh. Đoán xem ai khỏe mạnh hay không khỏe mạnh. Xếp hạng lối sống của mọi người từ lành mạnh đến không lành mạnh)

Gợi ý đáp án:

Unit 10 lớp 10 10B Give advice on healthy habits bài 1

B: Listen and complete table. (Nghe và hoàn thành bảng)

Gợi ý đáp án:

BenBeataKim

Exercise

(Thể dục)

goes to the gym on Sundays.

(đi đến phòng tập thể dục vào mỗi Chủ nhật.)

goes swimming.

(đi bơi.)

works in her garden.

(làm việc trong khu vườn của cô ấy.)

Food and diet

(Thực phẩm và khẩu phần ăn)

often has a hamburger or hot dog.

(thường ăn bánh kẹp hoặc bánh mì kẹp với xúc xích.)

eats a big breakfast of healthy foods.

(ăn bữa sáng lớn với các thực phẩm lành mạnh.)

eats a lot of fruit, vegetables, fish and other seafood.

(ăn nhiều trái cây, rau củ, cá và hải sản.)

Unhealthy habit

(Thói quen không lành mạnh)

smokes

(hút thuốc).

eats a lot of chocolate and stays up late watching TV.

(ăn nhiều sô cô la và thức khuya xem tivi.)

drinks coffee all day.

(uống cà phê cả ngày.)

C: Write advice for the following situations, using have to. Then tell a partner your advice.

(Viết lời khuyên cho các tình huống sau, sử dung have to. Sau đó nói với bạn cùng nhóm lời khuyên của bạn)

Gợi ý đáp án:

1. Your sister has to stop smoking.

2. Your father has to go on a diet.

3. Your friend has to stop watching so much TV.

4. Your brother has to get more exercise.

5. Your mother has to get more sleep.

Tạm dịch

1. Em gái của bạn phải ngừng hút thuốc.

2. Bố bạn phải ăn kiêng.

3. Bạn của bạn phải ngừng xem ti vi quá nhiều.

4. Anh trai của bạn phải tập thể dục nhiều hơn.

5. Mẹ bạn phải ngủ nhiều hơn

D: Listen to each sentence two times. Notice the pronunciation of have to and repeat the sentences. (Nghe mỗi câu sau hai Lần. Chú ý đến cách phát âm của have to và đọc lại các câu)

Gợi ý đáp án:

I have to meet clients.

I often have to grab a hamburger

I have to stop smoking

Tạm dịch

Tôi phải gặp khách hàng.

Tôi thường phải lấy một cái bánh hamburger

Tôi phải ngừng hút thuốc

E: Listen to the sentences and check strong form or weak form. (Nghe các câu và kiểm tra dạng strong from hay weak form)

Gợi ý đáp án:

Strong Form(Dạng nhấn mạnh)Weak Form(Dạng yếu)
1. I have to drink less coffee. (Tôi phải uống ít cà phê hơn.)
2. They have to go to the gym. (Họ phải đi tập thể dục.)
3. We have to eat more healthy food. (Chúng ta phải ăn đồ ăn lành mạnh hơn.)
4. You have to lose weight. (Bạn phải giảm cân.)
5. Meg and Yuki have to work late. (Meg và Yuki phải làm việc muộn.)

F: In pairs, take turns saying the words in D with the strong or weak form of have to. Your partner will say if you are using the strong or weak form. (Theo cặp, lần lượt nói các từ trong D với dạng strong form hoặc weak form của have to. Đối tác của bạn sẽ nói nếu bạn đang sử dụng strong form hay weak form)

Gợi ý đáp án:

- I have to meet clients. (Tôi phải gặp khách hàng.)

- I have to stop smoking. (Tôi phải ngừng hút thuốc.)

- I often have to grab a hamburger. (Tôi thường phải lấy một chiếc bánh hamburger.)

G: Answer the questions for yourself. Then survey two classmates. (Trả lời các câu hỏi sau. Sau đó phỏng vấn hai bạn của bạn.)

Gợi ý đáp án:

- Do you play computer games? Yes, two hours s day

- Do you eat fresh vegetables? Yes, all meals a day

- Do you spend time on social media? Yes, three hours s day

- Do you work out most days? No, I don’t.

- Do you drink coffee or tea every day? No, I don’t.

- Do you eat sugary foods and drinks? No, I don’t.

- Do you drink more water? Yes, everyday

Tạm dịch

- Bạn có chơi game trên máy vi tính không? Có, hai giờ một ngày.

- Bạn có ăn rau tươi không? Có, tất cả các bữa ăn một ngày.

- Bạn có dành thời gian cho mạng xã hội không? Có, ba giờ một ngày.

- Bạn có tập thể dục hầu hết các ngày không? Không, tôi không.

- Bạn có uống cà phê hay trà mỗi ngày không? Không, tôi không.

- Bạn có ăn thức ăn và đồ uống có đường không? Không, tôi không.

- Bạn có uống thêm nước không? Vâng, hàng ngày.

Tổng hợp phần giải bài tập tiếng anh 10 unit 10:

- Kết thúc nội dung Unit 10 lớp 10 10B Give advice on healthy habits - 

-/-

Trên đây là toàn bộ nội dung giải bài tập tiếng anh 10: Unit 10 Lifestyles - 10B Give advice on healthy habits của bộ sách Cánh diều. Chúc các em học tốt.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM