Sở GD-ĐT Hà Nội vừa công bố số lượng học sinh đăng ký dự tuyển vào lớp 10 của từng trường THPT năm học 2022-2023. Qua đó, học sinh có thể biết được “tỷ lệ chọi” vào lớp 10 của trường mà mình đã đăng ký.
Tỷ lệ chọi vào 10 năm 2022 Hà Nội chi tiết của 116 trường Công lập
Thống kê số lượng học sinh đăng ký nguyện vọng Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông công lập không chuyên năm học 2022-2023
STT | Mã trường | Trường | Chỉ tiêu | Số học sinh đăng ký | ||
---|---|---|---|---|---|---|
NV1 | NV2 | NV3 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Khu vực 1 (10101: Ba Đình, 10124: Tây Hồ) | ||||||
1 | 101 | Nguyễn Trãi-Ba Đình | 640 | 1,026 | 1,132 | 259 |
2 | 102 | Phạm Hồng Thái | 675 | 1,318 | 1,236 | 394 |
3 | 103 | Phan Đình Phùng | 675 | 1,579 | 141 | 27 |
4 | 2402 | Tây Hồ | 720 | 1,237 | 2,177 | 1,063 |
CỘNG KHU VỰC 1 | 2,710 | 5,160 | 4,686 | 1,743 | ||
Khu vực 2 (10111: Hai Bà Trưng, 10113: Hoàn Kiếm) | ||||||
5 | 1101 | Đoàn Kết-Hai Bà Trưng | 675 | 984 | 1,811 | 198 |
6 | 1102 | Thăng Long | 675 | 1,088 | 54 | 33 |
7 | 1103 | Trần Nhân Tông | 675 | 1,305 | 1,359 | 122 |
8 | 1301 | Trần Phú-Hoàn Kiếm | 720 | 1,358 | 224 | 73 |
9 | 1302 | Việt Đức | 765 | 1,570 | 136 | 37 |
CỘNG KHU VỰC 2 | 3,510 | 6,305 | 3,584 | 463 | ||
Khu vực 3 (10104: Cầu Giấy, 10108: Đống Đa, 10128: Thanh Xuân) | ||||||
10 | 402 | Cầu Giấy | 720 | 1,666 | 818 | 154 |
11 | 403 | Yên Hòa | 675 | 2,048 | 144 | 30 |
12 | 801 | Đống Đa | 675 | 1,317 | 1,529 | 551 |
13 | 802 | Kim Liên | 765 | 1,487 | 59 | 27 |
14 | 803 | Lê Quý Đôn-Đống Đa | 720 | 1,289 | 427 | 53 |
15 | 804 | Quang Trung-Đống Đa | 675 | 1,294 | 2,180 | 352 |
16 | 2801 | Nhân Chính | 585 | 1,482 | 282 | 68 |
17 | 2802 | Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 675 | 1,229 | 1,880 | 1,249 |
18 | 2803 | Khương Đình | 675 | 978 | 1,737 | 1,378 |
19 | 2804 | TH, THCS và Khương Hạ | 280 | 688 | 2,207 | 1,498 |
CỘNG KHU VỰC 3 | 6,445 | 13,478 | 11,263 | 5,360 | ||
Khu vực 4 (10114: Hoàng Mai, 10127: Thanh Trì) | ||||||
20 | 1401 | Hoàng Văn Thụ | 675 | 1,353 | 1,355 | 756 |
21 | 1402 | Trương Định | 720 | 1,167 | 1,720 | 1,616 |
22 | 1403 | Việt Nam-Ba Lan | 720 | 1,070 | 479 | 386 |
23 | 2701 | Ngọc Hồi | 585 | 713 | 109 | 80 |
24 | 2702 | Ngô Thì Nhậm | 675 | 1,111 | 675 | 534 |
25 | 2703 | Đông Mỹ | 540 | 757 | 1,806 | 897 |
26 | 2704 | Nguyễn Quốc Trinh | 585 | 712 | 2,242 | 1,176 |
CỘNG KHU VỰC 4 | 4,500 | 6,883 | 8,386 | 5,445 | ||
Khu vực 5 (10109: Gia Lâm, 10115: Long Biên) | ||||||
27 | 901 | Cao Bá Quát-Gia Lâm | 675 | 774 | 107 | 35 |
28 | 902 | Dương Xá | 630 | 1,072 | 253 | 38 |
29 | 903 | Nguyễn Văn Cừ | 585 | 1,140 | 2,956 | 816 |
30 | 904 | Yên Viên | 630 | 1,135 | 268 | 135 |
31 | 1501 | Lý Thường Kiệt | 495 | 735 | 293 | 95 |
32 | 1502 | Nguyễn Gia Thiều | 675 | 1,107 | 25 | 9 |
33 | 1503 | Phúc Lợi | 720 | 1,032 | 1,305 | 270 |
34 | 1504 | Thạch Bàn | 720 | 1,212 | 2,426 | 710 |
CỘNG KHU VỰC 5 | 5,130 | 8,207 | 7,633 | 2,108 | ||
Khu vực 6 (10107: Đông Anh, 10116: Mê Linh, 10122: Sóc Sơn) | ||||||
35 | 701 | Bắc Thăng Long | 675 | 1,123 | 1,156 | 536 |
36 | 702 | Cổ Loa | 675 | 1,074 | 47 | 72 |
37 | 703 | Đông Anh | 630 | 1,068 | 860 | 119 |
38 | 704 | Liên Hà | 675 | 911 | 41 | 34 |
39 | 705 | Vân Nội | 675 | 927 | 504 | 136 |
40 | 1601 | Mê Linh | 450 | 587 | 10 | 20 |
41 | 1602 | Quang Minh | 450 | 675 | 2,108 | 2,581 |
42 | 1603 | Tiền Phong | 450 | 580 | 1,488 | 959 |
43 | 1604 | Tiến Thịnh | 450 | 515 | 1,047 | 931 |
44 | 1605 | Tự Lập | 450 | 268 | 1,663 | 4,075 |
45 | 1606 | Yên Lãng | 450 | 576 | 56 | 29 |
46 | 2201 | Đa Phúc | 675 | 977 | 47 | 77 |
47 | 2202 | Kim Anh | 495 | 774 | 550 | 126 |
48 | 2203 | Minh Phú | 450 | 714 | 2,126 | 991 |
49 | 2204 | Sóc Sơn | 630 | 779 | 17 | 30 |
50 | 2205 | Trung Giã | 540 | 707 | 608 | 318 |
51 | 2206 | Xuân Giang | 450 | 844 | 1,005 | 555 |
CỘNG KHU VỰC 6 | 9,270 | 13,099 | 13,333 | 11,589 | ||
Khu vực 7 (10103: Bắc Từ Liêm, 10106: Đan Phượng, 10112: Hoài Đức, 10118: Nam Từ Liêm) | ||||||
52 | 301 | Nguyễn Thị Minh Khai | 675 | 1,570 | 54 | 33 |
53 | 302 | Thượng Cát | 585 | 692 | 1,134 | 406 |
54 | 303 | Xuân Đỉnh | 675 | 1,216 | 257 | 97 |
55 | 601 | Đan Phượng | 675 | 750 | 52 | 38 |
56 | 602 | Hồng Thái | 585 | 846 | 894 | 308 |
57 | 603 | Tân Lập | 585 | 789 | 960 | 732 |
58 | 1201 | Hoài Đức A | 630 | 791 | 236 | 167 |
59 | 1202 | Hoài Đức B | 675 | 1,008 | 280 | 248 |
60 | 1203 | Vạn Xuân-Hoài Đức | 585 | 818 | 670 | 209 |
61 | 1204 | Hoài Đức C | 495 | 797 | 2,566 | 1,599 |
62 | 1801 | Đại Mỗ | 720 | 890 | 2,787 | 3,674 |
63 | 1802 | Trung Văn | 480 | 761 | 950 | 1,331 |
64 | 1803 | Xuân Phương | 675 | 835 | 1,614 | 640 |
65 | 1804 | Mỹ Đình | 520 | 1,297 | 1,464 | 621 |
CỘNG KHU VỰC 7 | 8,560 | 13,060 | 13,918 | 10,103 | ||
Khu vực 8 (10102: Ba Vì, 10120: Phúc Thọ, 10123: Sơn Tây) | ||||||
66 | 201 | Ba Vì | 675 | 642 | 807 | 386 |
67 | 202 | Bất Bạt | 495 | 369 | 1,281 | 1,226 |
68 | 203 | Minh Quang | 405 | 253 | 1,439 | 2,016 |
69 | 204 | Ngô Quyền-Ba Vì | 675 | 978 | 229 | 77 |
70 | 205 | Quảng Oai | 675 | 1,079 | 403 | 174 |
71 | 2001 | Ngọc Tảo | 675 | 952 | 73 | 84 |
72 | 2002 | Phúc Thọ | 675 | 937 | 527 | 309 |
73 | 2003 | Vân Cốc | 540 | 720 | 2,129 | 1,099 |
74 | 2302 | Tùng Thiện | 675 | 1,014 | 323 | 19 |
75 | 2303 | Xuân Khanh | 540 | 445 | 1,622 | 1,739 |
CỘNG KHU VỰC 8 | 6,030 | 7,389 | 8,833 | 7,129 | ||
Khu vực 9 (10121: Quốc Oai, 10125: Thạch Thất) | ||||||
76 | 2101 | Cao Bá Quát-Quốc Oai | 540 | 835 | 441 | 699 |
77 | 2102 | Minh Khai | 630 | 995 | 591 | 798 |
78 | 2103 | Quốc Oai | 675 | 929 | 8 | 16 |
79 | 2104 | Phan Huy Chú-Quốc Oai | 540 | 738 | 2,032 | 1,512 |
80 | 2501 | Bắc Lương Sơn | 450 | 406 | 993 | 1,702 |
81 | 2502 | Hai Bà Trưng-Thạch Thất | 585 | 854 | 1,003 | 171 |
82 | 2503 | Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất | 630 | 1,001 | 32 | 36 |
83 | 2504 | Thạch Thất | 675 | 783 | 9 | 32 |
84 | 2505 | Minh Hà | 450 | 373 | 2,050 | 1,571 |
CỘNG KHU VỰC 9 | 5,175 | 6,914 | 7,159 | 6,537 | ||
Khu vực 10 (10105: Chương Mỹ, 10110: Hà Đông, 10126: Thanh Oai) | ||||||
85 | 501 | Chúc Động | 675 | 1,098 | 1,445 | 407 |
86 | 502 | Chương Mỹ A | 675 | 1,048 | 76 | 49 |
87 | 503 | Chương Mỹ B | 675 | 974 | 2,052 | 1,884 |
88 | 504 | Xuân Mai | 675 | 1,104 | 86 | 52 |
89 | 505 | Nguyễn Văn Trỗi | 675 | 680 | 2,476 | 1,817 |
90 | 1003 | Lê Quý Đôn-Hà Đông | 720 | 1,805 | 42 | 33 |
91 | 1004 | Quang Trung-Hà Đông | 720 | 1,723 | 1,146 | 37 |
92 | 1005 | Trần Hưng Đạo-Hà Đông | 720 | 1,220 | 1,516 | 562 |
93 | 2601 | Nguyễn Du-Thanh Oai | 630 | 880 | 149 | 159 |
94 | 2602 | Thanh Oai A | 630 | 1,134 | 1,597 | 172 |
95 | 2603 | Thanh Oai B | 630 | 893 | 278 | 145 |
CỘNG KHU VỰC 10 | 7,425 | 12,559 | 10,863 | 5,317 | ||
Khu vực 11 (10119: Phú Xuyên, 10129: Thường Tín) | ||||||
96 | 1901 | Đồng Quan | 540 | 686 | 25 | 29 |
97 | 1902 | Phú Xuyên A | 675 | 850 | 60 | 108 |
98 | 1903 | Phú Xuyên B | 540 | 631 | 517 | 258 |
99 | 1904 | Tân Dân | 495 | 600 | 1,679 | 381 |
100 | 2901 | Lý Tử Tấn | 585 | 802 | 2,742 | 2,860 |
101 | 2902 | Nguyễn Trãi-Thường Tín | 540 | 660 | 837 | 1,745 |
102 | 2903 | Tô Hiệu-Thường Tín | 585 | 813 | 540 | 261 |
103 | 2904 | Thường Tín | 630 | 808 | 11 | 38 |
104 | 2905 | Vân Tảo | 540 | 764 | 768 | 489 |
CỘNG KHU VỰC 11 | 5,130 | 6,614 | 7,179 | 6,169 | ||
Khu vực 12 (10117: Mỹ Đức, 10130: Ứng Hòa) | ||||||
105 | 1701 | Hợp Thanh | 495 | 609 | 1,057 | 200 |
106 | 1702 | Mỹ Đức A | 675 | 760 | 5 | 23 |
107 | 1703 | Mỹ Đức B | 585 | 846 | 94 | 68 |
108 | 1704 | Mỹ Đức C | 495 | 533 | 897 | 1,389 |
109 | 3001 | Đại Cường | 315 | 285 | 1,115 | 2,617 |
110 | 3002 | Lưu Hoàng | 360 | 364 | 1,154 | 1,739 |
111 | 3003 | Trần Đăng Ninh | 540 | 698 | 580 | 472 |
112 | 3004 | Ứng Hoà A | 540 | 645 | 129 | 78 |
113 | 3005 | Ứng Hoà B | 450 | 490 | 1,048 | 829 |
CỘNG KHU VỰC 12 | 4,455 | 5,230 | 6,079 | 7,415 | ||
Khu vực TS: (Toàn TP) | ||||||
114 | 2401 | Chu Văn An | 270 | 776 | 29 | 46 |
115 | 206 | PT Dân tộc nội trú | 140 | 174 | 2 | 6 |
116 | 2301 | Sơn Tây | 270 | 738 | 7 | 11 |
CỘNG KHU VỰC | 680 | 1,688 | 38 | 63 | ||
CỘNG TOÀN THÀNH PHỐ | 69,020 | 106,586 | 102,954 | 69,441 |
Hoặc tải tỷ lệ chọi vào 10 Hà Nội bằng ảnh về máy
Tỷ lệ chọi vào 10 năm 2022 của 116 trường THPT Công lập Hà Nội theo các khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 chi tiết ở trên. Các bạn có thể tải về trong file đính kèm.
Theo số liệu được Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội công bố sáng nay ngày 30/5/2022, tổng số nguyện vọng 1, 2 và 3 lần lượt là 106.000, 102.000 và 69.000. So sánh số nguyện vọng 1 với chỉ tiêu toàn thành phố, tỷ lệ trúng tuyển trường THPT công lập là 64,7%.
Xem thêm: Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Hà Nội
Các em học sinh lớp 9 có thể lưu ý thêm về thông tin tuyển sinh vào 10 với những thay đổi được cập nhật liên tục của các Sở.