Sở GD-ĐT Hà Nội vừa công bố số lượng học sinh đăng ký dự tuyển vào lớp 10 của từng trường THPT năm học 2021-2022. Qua đó, học sinh có thể biết được “tỷ lệ chọi” vào lớp 10 của trường mà mình đã đăng ký.
Tỷ lệ chọi vào 10 năm 2021 của 117 trường THPT Công lập Hà Nội
STT | Mã trường | Trường | Chỉ tiêu | Số học sinh đăng ký NV1 |
---|---|---|---|---|
1 | 0101 | Nguyễn Trãi - Ba Đình | 640 | 1,086 |
2 | 0102 | Phạm Hồng Thái | 675 | 736 |
3 | 0103 | Phan Đình Phùng | 600 | 1,287 |
4 | 2402 | Tây Hồ | 675 | 1,060 |
5 | 1101 | Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 675 | 1,070 |
6 | 1102 | Thăng Long | 675 | 1,010 |
7 | 1103 | Trần Nhân Tông | 675 | 925 |
8 | 1301 | Trần Phú - Hoàn Kiếm | 720 | 1,344 |
9 | 1302 | Việt Đức | 765 | 1,406 |
10 | 0402 | Cầu Giấy | 720 | 1,481 |
11 | 0403 | Yên Hoà | 720 | 2,096 |
12 | 0801 | Đống Đa | 675 | 1,147 |
13 | 0802 | Kim Liên | 675 | 1,484 |
14 | 0803 | Lê Quý Đôn - Đống Đa | 720 | 1,207 |
15 | 0804 | Quang Trung - Đống Đa | 675 | 913 |
16 | 2801 | Nhân Chính | 585 | 1,336 |
17 | 2802 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 675 | 688 |
18 | 2803 | Khương Đình | 540 | 955 |
19 | 2804 | Khương Hạ | 240 | 256 |
20 | 1401 | Hoàng Văn Thụ | 675 | 720 |
21 | 1402 | Trương Định | 720 | 1,336 |
22 | 1403 | Việt Nam-Ba Lan | 720 | 1,003 |
23 | 2701 | Ngọc Hồi | 540 | 647 |
24 | 2702 | Ngô Thì Nhậm | 630 | 721 |
25 | 2703 | Đông Mỹ | 675 | 542 |
26 | 2704 | Nguyễn Quốc Trinh | 630 | 528 |
27 | 0901 | Cao Bá Quát - Gia Lâm | 675 | 804 |
28 | 0902 | Dương Xá | 630 | 894 |
29 | 0903 | Nguyễn Văn Cừ | 585 | 926 |
30 | 0904 | Yên Viên | 630 | 900 |
31 | 1501 | Lý Thường Kiệt | 495 | 607 |
32 | 1502 | Nguyễn Gia Thiều | 675 | 1,126 |
33 | 1503 | Phúc Lợi | 720 | 1,022 |
34 | 1504 | Thạch Bàn | 720 | 847 |
35 | 0701 | Bắc Thăng Long | 675 | 794 |
36 | 0702 | Cổ Loa | 675 | 1,024 |
37 | 0703 | Đông Anh | 495 | 783 |
38 | 0704 | Liên Hà | 675 | 948 |
39 | 0705 | Vân Nội | 630 | 969 |
40 | 1601 | Mê Linh | 420 | 627 |
41 | 1602 | Quang Minh | 420 | 465 |
42 | 1603 | Tiền Phong | 420 | 528 |
43 | 1604 | Tiến Thịnh | 420 | 501 |
44 | 1605 | Tự Lập | 420 | 278 |
45 | 1606 | Yên Lãng | 420 | 500 |
46 | 2201 | Đa Phúc | 675 | 876 |
47 | 2202 | Kim Anh | 495 | 661 |
48 | 2203 | Minh Phú | 450 | 546 |
49 | 2204 | Sóc Sơn | 540 | 737 |
50 | 2205 | Trung Giã | 540 | 663 |
51 | 2206 | Xuân Giang | 450 | 694 |
52 | 0301 | Nguyễn Thị Minh Khai | 675 | 1,562 |
53 | 0302 | Thượng Cát | 540 | 535 |
54 | 0303 | Xuân Đỉnh | 630 | 1,110 |
55 | 0601 | Đan Phượng | 675 | 777 |
56 | 0602 | Hồng Thái | 585 | 809 |
57 | 0603 | Tân Lập | 585 | 630 |
58 | 1201 | Hoài Đức A | 630 | 785 |
59 | 1202 | Hoài Đức B | 630 | 853 |
60 | 1203 | Vạn Xuân - Hoài Đức | 585 | 684 |
61 | 1204 | Hoài Đức C | 450 | 648 |
62 | 1801 | Đại Mỗ | 720 | 577 |
63 | 1802 | Trung Văn | 480 | 761 |
64 | 1803 | Xuân Phương | 675 | 596 |
65 | 1804 | Mỹ Đình | 400 | 559 |
66 | 0201 | Ba Vì | 546 | 605 |
67 | 0202 | Bất Bạt | 420 | 298 |
68 | 0203 | Minh Quang | 360 | 194 |
69 | 0204 | Ngô Quyền - Ba Vì | 630 | 891 |
70 | 0205 | Quảng Oai | 630 | 986 |
71 | 2001 | Ngọc Tảo | 675 | 889 |
72 | 2002 | Phúc Thọ | 630 | 886 |
73 | 2003 | Vân Cốc | 495 | 569 |
74 | 2302 | Tùng Thiện | 585 | 897 |
75 | 2303 | Xuân Khanh | 450 | 358 |
76 | 2101 | Cao Bá Quát - Quốc Oai | 540 | 782 |
77 | 2102 | Minh Khai | 630 | 929 |
78 | 2103 | Quốc Oai | 675 | 951 |
79 | 2104 | Phan Huy Chú - Quốc Oai | 540 | 648 |
80 | 2501 | Bắc Lương Sơn | 360 | 356 |
81 | 2502 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 585 | 848 |
82 | 2503 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 630 | 1,046 |
83 | 2504 | Thạch Thất | 675 | 845 |
84 | 0501 | Chúc Động | 675 | 984 |
85 | 0502 | Chương Mỹ A | 675 | 1,021 |
86 | 0503 | Chương Mỹ B | 675 | 925 |
87 | 0504 | Xuân Mai | 675 | 1,025 |
88 | 0505 | Nguyễn Văn Trỗi | 450 | 220 |
89 | 1003 | Lê Quý Đôn - Hà Đông | 675 | 1,744 |
90 | 1004 | Quang Trung - Hà Đông | 675 | 1,550 |
91 | 1005 | Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 675 | 1,208 |
92 | 2601 | Nguyễn Du - Thanh Oai | 585 | 885 |
93 | 2602 | Thanh Oai A | 585 | 891 |
94 | 2603 | Thanh Oai B | 585 | 827 |
95 | 1901 | Đồng Quan | 504 | 690 |
96 | 1902 | Phú Xuyên A | 630 | 749 |
97 | 1903 | Phú Xuyên B | 504 | 653 |
98 | 1904 | Tân Dân | 462 | 484 |
99 | 2901 | Lý Tử Tấn | 540 | 591 |
100 | 2902 | Nguyễn Trãi - Thường Tín | 450 | 481 |
101 | 2903 | Tô Hiệu - Thường Tín | 585 | 804 |
102 | 2904 | Thường Tín | 630 | 754 |
103 | 2905 | Vân Tảo | 450 | 701 |
104 | 1701 | Hợp Thanh | 440 | 533 |
105 | 1702 | Mỹ Đức A | 600 | 802 |
106 | 1703 | Mỹ Đức B | 520 | 774 |
107 | 1704 | Mỹ Đức C | 440 | 443 |
108 | 3001 | Đại Cường | 280 | 268 |
109 | 3002 | Lưu Hoàng | 320 | 281 |
110 | 3003 | Trần Đăng Ninh | 480 | 592 |
111 | 3004 | Ứng Hoà A | 480 | 596 |
112 | 3005 | Ứng Hoà B | 400 | 405 |
113 | 2401 | Chu Văn An | 715 | 940 |
114 | 0401 | chuyên Hà Nội - Amsterdam | 655 | |
115 | 0206 | PT Dân tộc nội trú | 140 | 141 |
116 | 2301 | Sơn Tây | 585 | 724 |
117 | 1001 | chuyên Nguyễn Huệ | 525 |
Theo thông tin mà Sở GD-ĐT Hà Nội vừa công bố, toàn TP.Hà Nội có 93.362 học sinh đăng ký dự tuyển, số học sinh đăng ký nguyện vọng 1 là 93.254 em, còn lại 108 học sinh chỉ đăng ký dự tuyển vào các lớp chuyên. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 của các trường là 67.446 học sinh.
Căn cứ vào số lượng học sinh đăng ký dự tuyển và chỉ tiêu được giao, học sinh có thể biết được tỷ lệ chọi vào lớp 10 của từng trường THPT công lập năm học 2021 - 2022. Học sinh không được thay đổi nguyện vọng dự tuyển.
Xem thêm: Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Hà Nội 2021
Các em học sinh lớp 9 có thể lưu ý thêm về thông tin tuyển sinh vào 10 với những thay đổi được cập nhật liên tục của các Sở.