Dựa vào Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm 2021 TPHCM và số hồ sơ đăng ký thi tuyển. Mới đây sở GD&ĐT TP HCM đã công bố tỉ lệ chọi chi tiết của từng trường như sau:
Lưu ý: Thời gian điều chỉnh nguyện vọng: từ 08 giờ 00 ngày 05 tháng 5 năm 2021 đến 16 giờ 00 ngày 10 tháng 5 năm 2021 (chỉ được thay đổi nguyện vọng).
Tỷ lệ chọi tuyển sinh vào 10 TPHCM 2021 các trường công lập
STT | Tên Trường | Chỉ tiêu | Đăng ký | Tỷ lệ chọi |
---|---|---|---|---|
1 | THPT Trưng Vương | 675 | 1349 | 2.0 |
2 | THPT Bùi Thị Xuân | 630 | 1219 | 1.9 |
3 | THPT Ten Lơ Man | 585 | 762 | 1.3 |
4 | THPT Năng Khiếu TDTT | 150 | 56 | 0.4 |
5 | THPT Luương Thế Vinh | 270 | 527 | 2.0 |
6 | Trường THPT Giồng Ông Tố | 585 | 693 | 1.2 |
7 | THPT Thủ Thiêm | 585 | 422 | 0.7 |
8 | THPT Lê Quý Đôn | 450 | 1041 | 2.3 |
9 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 585 | 1564 | 2.7 |
10 | Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm | 405 | 173 | 0.4 |
11 | THPT Marie Curie | 955 | 1557 | 1.6 |
12 | THPT Nguyễn Thị Diệu | 585 | 320 | 0.5 |
13 | THPT Nguyễn Trãi | 630 | 402 | 0.6 |
14 | THPT Nguyễn Hữu Thọ | 675 | 689 | 1.0 |
15 | Trung học Thực hành Sài Gòn | 140 | 219 | 1.6 |
16 | THPT Hùng Vương | 1035 | 1437 | 1.4 |
17 | Trung học Thực hành - Đại học Sư phạm | 190 | 520 | 2.7 |
18 | THPT Trần Khai Nguyên | 810 | 1259 | 1.6 |
19 | THPT Trần Hữu Trang | 360 | 176 | 0.5 |
20 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 810 | 1937 | 2.4 |
21 | THPT Bình Phú | 675 | 1069 | 1.6 |
22 | THPT Nguyễn Tất Thành | 720 | 783 | 1.1 |
23 | THPT Phạm Phú Thứ | 675 | 887 | 1.3 |
24 | THPT Lê Thánh Tôn | 585 | 852 | 1.5 |
25 | THPT Tân Phong | 630 | 266 | 0.4 |
26 | THPT Ngô Quyền | 630 | 1357 | 2.2 |
27 | THPT Nam Sài Gòn | 180 | 242 | 1.3 |
28 | THPT Lương Văn Can | 450 | 537 | 1.2 |
29 | THPT Ngô Gia Tự | 630 | 203 | 0.3 |
30 | THPT Tạ Quang Bửu | 630 | 994 | 1.6 |
31 | THPT Nguyễn Văn Linh | 540 | 138 | 0.3 |
32 | THPT Võ Văn Kiệt | 585 | 690 | 1.2 |
33 | THPT Chuyên năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định | 450 | 184 | 0.4 |
34 | THPT Nguyễn Huệ | 675 | 820 | 1.2 |
35 | THPT Phước Long | 585 | 649 | 1.1 |
36 | THPT Long Trường | 540 | 324 | 0.6 |
37 | THPT Nguyễn Văn Tăng | 630 | 347 | 0.6 |
38 | THPT Dương Văn Thì | 405 | 425 | 1.0 |
39 | THPT Nguyễn Khuyến | 675 | 889 | 1.3 |
40 | THPT Nguyễn Du | 510 | 832 | 1.6 |
41 | THPT Nguyễn An Ninh | 675 | 401 | 0.6 |
42 | THCS - THPT Diên Hồng | 360 | 251 | 0.7 |
43 | THCS - THPT Sương Nguyệt Anh | 225 | 132 | 0.6 |
44 | THPT Nguyễn Hiền | 420 | 587 | 1.4 |
43 | THPT Trần Quang Khải | 810 | 801 | 1.0 |
46 | THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 765 | 771 | 1.0 |
47 | THPT Võ Trường Toản | 675 | 1197 | 1.8 |
48 | THPT Trường Chinh | 810 | 1373 | 1.7 |
49 | THPT Thạnh Lộc | 630 | 862 | 1.4 |
50 | THPT Thanh Đa | 630 | 438 | 0.7 |
5 I | THPT Võ Thị Sáu | 855 | 1034 | 1.2 |
52 | THPT Gia Định | 540 | 1691 | 3.1 |
53 | THPT Phan Đăng Lưu | 675 | 452 | 0.7 |
54 | THPT Trần Văn Giàu | 675 | 642 | 1.0 |
55 | THPT Hoàng Hoa Thám | 810 | 1195 | 1.5 |
56 | THPT Gò Vấp | 630 | 592 | 0.9 |
57 | THPT Nguyễn Công Trứ | 855 | 1519 | 1.8 |
58 | THPT Trần Hưng Đạo | 810 | 1273 | 1.6 |
59 | THPT Nguyễn Trung Trực | 855 | 1393 | 1.6 |
60 | THPT Phú Nhuận | 720 | 1655 | 2.3 |
61 | THPT Hàn Thuyên | 545 | 384 | 0.7 |
62 | THPT Tân Bình | 675 | 826 | 1.2 |
63 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 720 | 925 | 1.3 |
64 | THPT Trần Phú | 675 | 1667 | 2.5 |
65 | Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền | 450 | 1484 | 3.3 |
66 | THPT Nguyễn Thái Bình | 720 | 774 | 1.1 |
67 | THPT Nguyễn Hữu Huân | 495 | 1383 | 2.8 |
68 | THPT Thủ Đức | 720 | 1613 | 2.2 |
69 | THPT Tam Phú | 585 | 762 | 1.3 |
70 | THPT Hiệp Bình | 675 | 662 | 1.0 |
71 | THPT Đào Sơn Tây | 630 | 505 | 0.8 |
72 | THPT Linh Trung | 675 | 573 | 0.8 |
73 | THPT Bình Chiểu | 540 | 484 | 0.9 |
74 | THPT Bình Chánh | 675 | 702 | 1.0 |
75 | THPT Tân Túc | 675 | 696 | 1.0 |
76 | THPT Vĩnh Lộc B | 585 | 361 | 0.6 |
77 | THPT Năng Khiếu TDTT huyện Bình Chánh | 495 | 188 | 0.4 |
78 | THPT Phong Phú | 675 | 197 | 0.3 |
79 | THPT Lê Minh Xuân | 675 | 832 | 1.2 |
80 | THPT Đa Phước | 585 | 383 | 0.7 |
8 I | THCS VA THPT Thạnh An | 45 | 29 | 0.6 |
82 | THPT Bình Khánh | 280 | 256 | 0.9 |
83 | THPT Cần Thạnh | 320 | 303 | 0.9 |
84 | THPT An Nghĩa | 360 | 372 | 1.0 |
85 | THPT Củ Chi | 675 | 955 | 1.4 |
86 | THPT Quang Trung | 495 | 634 | 1.3 |
87 | THPT An Nhơn Tây | 450 | 537 | 1.2 |
88 | THPT Trung Phú | 675 | 1033 | 1.5 |
89 | THPT Trung Lập | 405 | 258 | 0.6 |
90 | THPT Phú Hòa | 540 | 688 | 1.3 |
91 | THPT Tân Thông Hội | 540 | 859 | 1.6 |
92 | THPT Nguyễn Hữu Cầu | 630 | 948 | 1.5 |
93 | THPT Lý Thường Kiệt | 585 | 1033 | 1.8 |
94 | THPT Bà Điểm | 675 | 1107 | 1.6 |
95 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 540 | 414 | 0.8 |
96 | THPT Nguyễn Hữu Tiến | 540 | 941 | 1.7 |
97 | THPT Phạm Văn Sáng | 720 | 1109 | 1.5 |
98 | THPT Hồ Thị Bi | 675 | 1130 | 1.7 |
99 | THPT Long Thới | 360 | 386 | 1.1 |
100 | THPT Phước Kiển | 540 | 289 | 0.5 |
101 | THPT Dương Văn Dương | 540 | 330 | 0.6 |
102 | THPT Tây Thạnh | 900 | 1515 | 1.7 |
103 | THPT Lê Trọng Tấn | 675 | 1318 | 2.0 |
104 | THPT Vĩnh Lộc | 540 | 914 | 1.7 |
105 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 630 | 999 | 1.6 |
106 | THPT Bình Hưng Hòa | 675 | 1220 | 1.8 |
107 | THPT Bình Tân | 630 | 620 | 1.0 |
108 | THPT An Lạc | 675 | 858 | 1.3 |
Tỷ lệ chọi tuyển sinh vào 10 TPHCM 2021 các trường chuyên
STT | Tên Trường | Chỉ Tiêu | Đăng Ký | Tỷ lệ chọi |
1 | THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | 315 | 1082 | 3.4 |
2 | THPT chuyên Lê Hồng Phong | 595 | 3424 | 5.8 |
3 | HPT Mạc Đĩnh Chi | 210 | 535 | 2.5 |
4 | THPT Gia Định | 210 | 561 | 2.7 |
5 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 175 | 556 | 3.2 |
6 | THPT Nguyễn Hữu Huân | 175 | 524 | 3.0 |
Thống kê tỷ lệ chọi tuyển sinh 10 tích hợp
STT | Tên Trường | Chỉ Tiêu | Đăng Ký | Tỷ lệ chọi |
---|---|---|---|---|
1 | THPT Bùi Thị Xuân | 70 | 104 | 1.5 |
2 | THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa | 105 | 147 | 1.4 |
3 | THPT Lương Thế Vinh | 105 | 55 | 0.5 |
4 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 35 | 70 | 2.0 |
5 | THPT Chuyên Lê Hồng Phong | 70 | 162 | 2.3 |
6 | THPT Võ Thị Sai | 35 | 14 | 0.4 |
7 | THPT Gia Định | 105 | 182 | 1.7 |
8 | THPT Trần Hưng Đạo | 70 | 6 | 0.1 |
9 | THPT Phú Nhuận | 105 | 71 | 0.7 |
10 | THPT Nguyễn Trọng Hiền | 105 | 96 | 0.9 |
11 | THPT Nguyễn Hữu Huân | 70 | 42 | 0.6 |
12 | THPT Thủ Đức | 35 | 0 | 0.0 |
13 | THPT Nguyễn Hữu Cầu | 70 | 27 | 0.4 |
Tỷ lệ chọi là gì?
Tỷ lệ chọi được hiểu là tổng số thí sinh đăng ký dự thi trên số chỉ tiêu tuyển sinh của nhà trường.
Khi thí sinh biết được tỷ lệ chọi của một trường sẽ giúp được thí sinh biết được có bao nhiêu người sẽ bị loại và một thí sinh sẽ phải loại được bao nhiêu thí sinh.
Cách tính tỷ lệ chọi
Tỷ lệ chọi = tổng số thí sinh đăng ký dự thi/ số chỉ tiêu tuyển sinh của nhà trường.
Kỳ thi vào lớp 10 ở TP.HCM sẽ diễn ra ngày 2 và 3 tháng 6. Theo quy định của Sở GD-ĐT TP.HCM, mỗi thí sinh được đăng ký 3 nguyện vọng vào lớp 10 công lập (không tính lớp chuyên).
Các bạn có thể tham khảo thêm
- Đề thi thử vào 10 môn Toán TP HCM
- Đề thi thử vào lớp 10 môn Văn 2021 TP HCM
- Đề thi thử vào 10 TPHCM môn Anh
Hoặc có thể tra cứu