Từ vựng Unit 9 lớp 10 Protecting the environment (Global Success)

Xuất bản: 04/10/2022 - Tác giả:

Từ vựng Unit 9 lớp 10 Protecting the environment (Global Success 10 Kết nối tri thức) với bảng tổng hợp từ vựng Unit 9 tiếng anh lớp 10 giúp các em ghi nhớ rõ ràng hơn.

Cùng Đọc tài liệu tổng hợp và học thuộc Từ vựng (Vocabulary) Unit 9 lớp 10 Protecting the environment thuộc nội dung giải anh 10 Global Success - Kết nối tri thức với cuộc sống. Nội dung này chắc chắn sẽ giúp các em chuẩn bị bài học trước khi đến lớp tốt nhất.

Tổng hợp từ vựng Unit 9 lớp 10 Protecting the environment

Tài liệu từ vựng Unit 9 lớp 10 global success chi tiết:

STTTừ vựngPhiên âmTừ loạiNghĩa
GETTING STARTED
1environmental protection/ɪnˌvaɪərənˈmɛntl prəˈtɛkʃən/(n.phr)bảo vệ môi trường
2endangered animals/ɪnˈdeɪnʤəd ˈænɪməlz/(n.phr)động vật có nguy cơ tuyệt chủng
3do some research/duː sʌm rɪˈsɜːʧ/(v.phr)thực hiện một số nghiên cứu
4ask someone for advice/ɑːsk ˈsʌmwʌn fɔːr ədˈvaɪs/(v.phr)hỏi xin lời khuyên của ai đó
5practical action/ˈpræktɪkəl ˈækʃ(ə)n/(n.phr)những hành động thiết thực
6come up with/kʌm ʌp wɪð/(phr.v)nghĩ ra
7identify/aɪˈdentɪfaɪ/(v)xác định
8deliver/dɪˈlɪvə(r)/(v)thực hiện
9organise/ˈɔːgənaɪz/(v)tổ chức
10deforestation/ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/(n)nạn phá rừng
11explain/iks'plein/(v)giải thích
LANGUAGE
12pick/pɪk/(v)hái
13playground/ˈpleɪɡraʊnd/(n)sân trường
14polar bears/ˈpəʊlə beəz/(n.phr)gấu Bắc Cực
15documentary/ˌdɒkjuˈmentri/(n)phim tài liệu
16rest/rest/(v)nghỉ ngơi
17ring someone up/rɪŋ ˈsʌmwʌn ʌp/(v.phr)gọi cho ai đó
18biodiversity/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/(n)đa dạng sinh học
19ecosystem/ˈiːkəʊsɪstəm/(n)hệ sinh thái
20depend on/dɪˈpend ɑːn/(v)phụ thuộc vào nhau
21involve/ɪnˈvɒlv/(v)liên quan
22global issues/ˈgləʊbəl ˈɪʃuːz/(n.phr)các vấn đề toàn cầu
23effect/ɪˈfekt/(n)ảnh hưởng
24fly/flaɪ/(v)bay
25hand in/hænd ɪn/(phr.v)nộp, giao
26lead to/liːd tuː/(phr.v)dẫn đến
27have an impact on/hæv ən ˈɪmpækt ɒn/(v.phr)có tác động
READING
28be aware of/biː əˈweər ɒv/(v.phr)nhận thức
29global warming/ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/(n.phr)sự nóng lên toàn cầu
30rising sea levels/ˈraɪzɪŋ siː ˈlɛvlz/(n.phr)mực nước biển dâng cao
31loss/lɒs/(n)việc mất rừng
32natural habitats/ˈnæʧrəl ˈhæbɪtæts/(n.phr)môi trường sống tự nhiên
33climate change/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/(n.phr)biến đổi khí hậu
34waste gases/weɪst ˈgæsɪz/(n.phr)khí thải từ xe cộ
35come down/kʌm daʊn/(phr.v)tạo thành
36respiratory diseases/rɪˈspɪrət(ə)ri dɪˈziːzɪz/(n.phr)bệnh về đường hô hấp
37disappear/ˌdɪsəˈpɪə(r)/(v)biến mất
38illegally/ɪˈliːɡəli/(adv)bất hợp pháp
39substance/ˈsʌbstəns/(n)chất
SPEAKING
40heat waves/ˈhiːtweɪvz/(n)sóng nhiệt
41cut down forests/kʌt daʊn ˈfɒrɪsts/(v.phr)chặt phá rừng
42machines and factories/məˈʃiːnz ænd ˈfæktəriz/(n.phr)máy móc, nhà xưởng sản xuất
43recycle/ˌriːˈsaɪkl/(v)tái chế
44vehicles or public transport/ˈviːɪklz ɔː ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/(n.phr)xe và phương tiện công cộng
45rubbish/ˈrʌbɪʃ/(n)rác
46avoid/əˈvɔɪd/(v)tránh
47gas emissions/gæs ɪˈmɪʃənz/(n.phr)khí thải
LISTENING
48wildlife trade/ˈwaɪldlaɪf treɪd/(n.phr)buôn bán động vật hoang dã
49mid-term project/mɪd-tɜːm ˈprɒʤɛkt/(n.phr)dự án giữa kỳ
50prevent someone from/prɪˈvɛnt ˈsʌmwʌn frɒm/(v.phr)ngăn cản ai đó
WRITING
51survival/səˈvaɪvl/(n)sự sinh tồn
52tortoise/ˈtɔːtəs/(n)rùa
53supporter/səˈpɔːtə(r)/(n)người ủng hộ
54die out/ˈdaɪˈaʊt/(phr.v)chết
55conduct/kənˈdʌkt/(v)tiến hành
COMMUNICATION AND CULTURE 
56apologise for/əˈpɒləʤaɪz fɔː/(phr.v)xin lỗi vì
57back-up copy/bæk-ʌp ˈkɒpi/(n.phr)bản sao lưu
58turn off/tɜːn ɒf/(phr.v)tắt
59territories/ˈtɛrɪtəriz/(n)vùng lãnh thổ
60save the planet/seɪv ðə ˈplænɪt/(v.phr)cứu hành tinh
61draw attention to/drɔː əˈtɛnʃ(ə)n tuː/(v.phr)thu hút
62lights-out/laɪts-aʊt/(n)tắt đèn
LOOKING BACK
63tend to/tɛnd tuː/(phr.v)có xu hướng
64be interested in something/bi ˈɪntrəstəd ɪn/(v.phr)có hứng thú với việc gì đó
65Earth Hour/ɜːθ ˈaʊə/(n)giờ Trái Đất
65electronic devices/ɪlɛkˈtrɒnɪk dɪˈvaɪsɪz/(n.phr)các thiết bị điện

- Kết thúc nội dung Từ vựng Unit 9 tiếng anh 10 Protecting the environment - 

-/-

Trên đây là toàn bộ nội dung giải bài tập tiếng anh 10 : Từ vựng Unit 9 lớp 10 Protecting the environment. Chúc các em học tốt.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM