Từ vựng Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 5

Xuất bản: 01/11/2018 - Tác giả:

Chi tiết từ mới và các từ vựng học thuộc lòng unit 18 sách giáo khoa tiếng anh lớp 5 tập 2 với bài học What will the weather be like tomorrow?

Qua bài 17 về chủ đề What Would You Like To Eat? thì các em đã được làm quen các từ mới về các món ăn quen thuộc và cách hỏi rằng liệu bạn có thích món ăn này không. Bài tiếp theo chúng ta cùng làm quen với bài tiếp theo Unit 18 What will the weather be like tomorrow? thì các em cùng làm quen với các từ ngữ chỉ thời tiết nhé:

Từ vựng tiếng anh 5 unit 18

Từ mớiPhiên âmTiếng Việt
weather/ˈweðə(r)/thời tiết
forecast/ˈfɔː(r)kɑːst/dự báo
hot/hɒt/nóng
cold/kəʊld/lạnh
windy/ˈwɪndi/có gió
sunny/ˈsʌni/có nắng
cloudy/ˈklaʊdi/có mây
stormy/ˈstɔː(r)mi/có bão
cool/kuːl/mát mẻ
rainy/ˈreɪni/có mưa
warm/wɔː(r)m/ấm áp
snowy/ˈsnəʊi/có tuyết
tomorrow/təˈmɒrəʊ/ngày mai
temperature/ˈtemprɪtʃə(r)/nhiệt độ
popcorn/ˈpɒpˌkɔː(r)n/bắp rang
foggy/ˈfɒɡi/có sương mù
spring/sprɪŋ/mùa xuân
summer/ˈsʌmə(r)/mùa hè
autumn/ˈɔːtəm/mùa thu
winter/ˈwɪntə(r)/mùa đông
plant/plɑːnt/cây cối
flower/ˈflaʊə(r)/hoa
country/ˈkʌntri/đất nước
season/ˈsiːz(ə)n/mùa
north/nɔː(r)θ/phía bắc
south/saʊθ/phía nam
month/mʌnθ/tháng
dry/draɪ/khô ráo

Xem hướng dẫn giải bài lesson 1 unit 18 với toàn bộ nội dung bài tập và hướng dẫn dịch em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM