Từ vựng Unit 17 SGK Tiếng Anh lớp 5

Xuất bản: 01/11/2018 - Cập nhật: 12/11/2018 - Tác giả:

Chi tiết từ mới và các từ vựng học thuộc lòng unit 17 sách giáo khoa tiếng anh lớp 5 tập 2 với bài học What Would You Like To Eat?

Qua bài 16 về chủ đề Where's The Post Office? thì các em đã được làm quen các từ mới về cách hỏi địa chỉ cũng như địa điểm đến. Bài tiếp theo chúng ta cùng làm quen với bài tiếp theo Unit 17: What Would You Like To Eat? - những món ăn các em sẽ được học đề có trong bảng thống kê từ mới sau đây:

Từ vựng tiếng anh lớp 5 unit 17

Từ mớiPhiên âmTiếng Việt
restaurant/ˈrest(ə)rɒnt/nhà hàng
a bowl of/ə bəʊl əv/một bát (gì đó)
noodle/ˈnuːd(ə)l/
water/ˈwɔːtə(r)/nước
a glass of/ə glɑ:s əv/một ly (gì đó)
apple juice/ˈæp(ə)l dʒuːs/nước táo
fish/fɪʃ/
a packet of/ə ˈpækɪt əv/một gói (gì đó)
biscuit/ˈbɪskɪt/bánh quy
a bar of/ə bɑ: əv/một thanh (gì đó)
a carton of/ə ˈkɑː(r)t(ə)n əv/một hộp (gì đó)
lemonade/ˌleməˈneɪd/nước chanh
nowadays/ˈnaʊəˌdeɪz/ngày nay
sandwich/ˈsæn(d)wɪdʒ/bánh săng uých
healthy food/ˈhelθi fuːd/Đồ ăn tốt cho sức khỏe
meal/miːl/bữa ăn
canteen/kænˈtiːn/căng tin
fresh/freʃ/tươi
egg/eg/trứng
sausage/ˈsɒsɪdʒ/xúc xích
butter/ˈbʌtə(r)/
bottle/ˈbɒt(ə)l/chai
banana/bəˈnɑːnə/quả chuối
diet/ˈdaɪət/chế độ ăn kiêng
vegetable/ˈvedʒtəb(ə)l/rau
vitamin/ˈvɪtəmɪn/Chất dinh dưỡng (vitamin)
sugar/ˈʃʊɡə(r)/đường
salt/sɔːlt/muối
meat/miːt/thịt
fat/fæt/béo
rice/raɪs/cơm, gạo

Xem hướng dẫn giải bài lesson 1 unit 17 toàn bộ nội dung bài tập và hướng dẫn dịch em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM