Cùng Đọc tài liệu tham khảo tổng hợp từ vựng Unit 16 SGK Tiếng Anh 12 như sau:
Từ vựng Unit 16 lớp 12
STT | Từ mới | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | accelerate | /ək'seləreit/ (v) | thúc đẩy,đẩy nhanh |
2 | Buddhism | /'budizm/(n) | đạo Phật |
3 | Catholicism | /kə'ɔlisizm/(n) | đạo Thiên chúa |
4 | christianity/ˌkrɪstiˈænəti/(n) | đạo Cơđốc | |
5 | Islam | /iz'lɑ:m; 'islɑ:m/ (n) | đạo Hồi |
6 | justice | /'dʒʌstis/ (n) | sự công bằng |
7 | currency | /'kʌrənsi/ (n) | đơn vị tiền tệ |
8 | diverse (a) | /dɑɪ.ˈvɜːs/ | gồm nhiều loại khác nhau |
9 | forge | /fɔ:dʒ/ (v) | tạo dựng |
10 | namely | /ˈneɪmli/ (adv) | cụ thể là; ấy là |
11 | realization | /,riəlai'zei∫n/ (n) | sự thực hiện |
12 | series | /'siəri:z/ (n) | loạt,chuỗi |
13 | socio-economic | /ˌsəʊ.si.əʊˌek.əˈnɒm.ɪk/ | thuộc kinh tế xã hộ |
14 | stability | /stə'biləti/ (n) | sự ổn định |
15 | thus | /đʌs/ | như vậy, như thế |
16 | integration | /,inti'grei∫n/(n) | sự hoà nhập,hội nhập |
17 | culture | /'kʌlt∫ə/ (n) | văn hoá |
18 | average | /ˈævərɪdʒ/ (n) | trung bình |
19 | adopt | /əˈdɒpt/ (v) | kế tục, chấp nhận, thông qua |
20 | vision | /'viʒn/(n) | tầm nhìn rộng |
21 | lead | /li:d/ (v) | lãnh đạo |
22 | enterprise | /'entəpraiz/ (n) | công trình, sự nghiệp |
23 | GDP ( Gross Domestic Product) | tổng sản lượng nội địa |
Trên đây là tổng hợp các từ vựng có trong Unit 16 lớp 12 (chương trình cơ bản) mà các em cần ghi nhớ. Để ghi nhớ tốt hơn kiến thức các em có thể tải file tải liệu đính kèm bên dưới nhé!
- giải tiếng anh 12 - Đọc tài liệu