Từ vựng Unit 1 lớp 10 Family Life (Global Success 10 Kết nối tri thức)

Xuất bản: 03/10/2022 - Tác giả:

Từ vựng Unit 1 lớp 10 Family Life (Global Success 10 Kết nối tri thức) và một số bài tập từ vựng unit 1 tiếng anh lớp 10 family life giúp các em ghi nhớ rõ ràng hơn.

Cùng Đọc tài liệu tổng hợp và học thuộc Từ vựng (Vocabulary) Unit 1 lớp 10 Family Life thuộc nội dung giải anh 10 Global Success - Kết nối tri thức với cuộc sống. Nội dung này chắc chắn sẽ giúp các em chuẩn bị bài học trước khi đến lớp tốt nhất.

Tổng hợp từ vựng Unit 1 lớp 10 Family Life

Tài liệu từ vựng unit 1 lớp 10 global success Family life chi tiết:

1. Từ vựng

STTTừ vựngTừ loạiPhiên âmNghĩa
1Benefitn/ˈbenɪfɪt/Lợi ích
2Bondn/bɒnd/Sự gắn bó, kết nối
3Breadwinnern/ˈbredwɪnə(r)/Người trụ cột đi làm nuôi gia đình
4Charactern/ˈkærəktə(r)/Tính cách
5Cheer upv/tʃɪə(r) ʌp/Cổ vũ, làm cho (ai đó) vui lên
6Damagev/ˈdæmɪdʒ/Phá hỏng, làm hỏng
7Gratituden/ˈɡrætɪtjuːd/Sự biết ơn, lòng biết ơn
8Groceryn/ˈɡrəʊsəri/Thực phẩm và tạp hoá
9Heavy liftingn/ˌhevi ˈlɪftɪŋ/Mang vác nặng
10Homemakern/ˈhəʊmmeɪkə(r)/Người nội trợ
11Laundryn/ˈlɔːndri/Quần áo, đồ giặt là
12Mannern/ˈmænə(r)/Tác phong, cách ứng xử
13Responsibilityn/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/Trách nhiệm
14Routinen/ruːˈtiːn/Lệ thường, công việc hằng ngày
15Rubbishn/ˈrʌbɪʃ/Rác rưởi
16Spotlesslyadv/ˈspɒtləsli/Không tì vết
17Strengthenv/ˈstreŋkθn/Củng cố, làm mạnh thêm
18Supportn, v/səˈpɔːt/Ủng hộ, hỗ trợ
19Truthfuladj/ˈtruːθfl/Trung thực
20Valuen/ˈvæljuː/Giá trị
21Washing-upn/ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/Rửa chén bát

2. Bài tập từ vựng unit 1 lớp 10 Family Life

Ex1. Match the two columns to make correct phrases.

1. seta. the floor
2. mopb. the houseplants
3. feedc. the heavy lifting
4. waterd. the baby
5. doe. the table

Đáp án:

1 - e; 2 - a; 3 - d; 4 - b; 5 - c;

Ex2. Complete the following sentences using the given phrases. There are two phrases that you don't need.

watering the houseplants ; doing the laundry ; doing the cooking ; folding the clothes ; doing the shopping

1. My mother is not ............... because we are eating out today.

2. My grandfather is not ............. He'd better stay home since he's sick.

3. She is visiting her grandparents in the countryside tomorrow, so she is ........... and packing her stuff.

4. It's wet in the living room. My brother is ..............

5. Susan would like to have a washing machine. She's tired of ...............every day.

Đáp án:

1 - doing the cooking

2 - doing the shopping

3 - folding the clothes

4 - watering the houseplants

5 - doing the laundry

Ex 3. Choose the best options to fill in the blanks.

1. Women usually manage ........ better than men do.

A. household finances

B. household machines

C. housewives

D. houseplants

2. Equal share of household duties helps increase .........

A. job satisfaction

B. couple satisfaction

C. wedding satisfaction

D. marital satisfaction

3. It's not easy to gain ........ between husbands and wives, even in developed countries.

A. equal chore

B. chore equally

C. chore equal

D. chore equity

4. Negotiation and conflict ........ skills are very important to every woman in modern life.

A. resolution

B. revolution

C. renovation

D. communication

5. My sunflower seeds must be ........ twice a day so that they will sprout in a few days.

A. watered

B. dried

C. picked

D. spread

Đáp án:

1 - A; 2 - D; 3 - D; 4 - A; 5 - A;

- Kết thúc nội dung Từ vựng Unit 1 tiếng anh 10 Family Life - 

-/-

Trên đây là toàn bộ nội dung giải bài tập tiếng anh 10 : Từ vựng Unit 1 lớp 10 Family Life. Chúc các em học tốt.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM