Giải thích: shouldn’t criticize => shouldn’t have criticized
Giải thích: should not + have + VpII (đáng nhẽ đã không nên làm gì trong quá khứ)
You shouldn’t criticize him in front of his friends. It was insensitive of you.
Xuất bản: 30/10/2020 - Cập nhật: 30/10/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm lỗi sai trong câu:
You shouldn’t criticize him in front of his friends. It was insensitive of you.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 3 (Có đáp án)
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: A