Đáp án và lời giải
Hôm qua tác giả đã thấy gì? => Một vụ tai nạn
Thông tin: Yesterday, on the way home from school, I saw an accident.
Hôm qua, trên đường từ trường về nhà, tôi thấy một tai nạn.
Đáp án và lời giải
Vụ tai nạn xảy ra giữa một xe taxi và => một xe đạp
Thông tin: A boy was run over by a taxi when he was riding his bicycle.
Một cậu bé bị taxi chạy qua khi đang đạp xe đạp.
Đáp án và lời giải
Cậu bé được đưa tới bệnh viện bằng => xe cứu thương
Thông tin: Some minutes later, an ambulance arrived and sent the boy to the hospital.
Vài phút sau, xe cứu thương đến và đưa cậu bé đến bệnh viện.
Đáp án và lời giải
Phần nào trên cơ thể cậu bé bị thương => Chân của cậu ấy
Thông tin: The boy's leg was broken and it was bleeding badly.
Chân của cậu bé bị gãy và chảy rất nhiều máu.
Đáp án và lời giải
Tài xế đã lái xe thế nào khi tai nạn xảy ra? => Rất nhanh
Thông tin: Some people told the police that the taxi driver was driving at a very high speed when the accident happened.
Một số người nói với cảnh sát rằng tài xế taxi đang lái xe với tốc độ rất cao khi vụ tai nạn xảy ra.
Đáp án và lời giải
Giải thích: A, B, D đều liên quan tới giao thông.
Dịch nghĩa: A. đạp xe B. lái xe C. làm vườn D. bay
Đáp án và lời giải
Giải thích: Đáp án A, B, C đều là nội dung biển báo. Đáp án D mang nghĩa chung chung là "biển báo" nên khác 3 đáp án còn lại.
Dịch nghĩa: A. không đạp xe B. không đỗ xe C. không rẽ phải D. biển báo
Đáp án và lời giải
Dịch nghĩa: A. tàu B. máy bay C. ô tô D. cánh buồm
Đáp án và lời giải
Giải thích: Đáp án A, C và D chỉ những phương tiện giao thông trên mặt đất; còn B là phương tiện di chuyển đường hàng không
Dịch nghĩa: A. bằng ô tô B.
bằng máy bay C. bằng xe buýt D. bằng xe đạp
Đáp án và lời giải
Giải thích: B, C, D đều là động từ.
Dịch nghĩa: A. giấy phép lái xe B. đạp xe C. đảo ngược D. lái xe
Đáp án và lời giải
Giải thích: Khu vực trẻ em qua đường
Đáp án và lời giải
Giải thích: Khu vực đỗ xe
Đáp án và lời giải
Giải thích: Đi máy bay
Đáp án và lời giải
Giải thích: Đi học bằng xe đạp
Đáp án và lời giải
Giải thích:
Cấu trúc: Used to + V (diễn tả thói quen trong qua khứ)
Dịch nghĩa: Minh đã từng quen làm bài tập muộn và buổi tối.
Đáp án và lời giải
to obey the rule(s): tuân theo/chấp hành luật
Dịch nghĩa: Nếu mọi người tuân theo luật, sẽ không có tai nạn nữa.
Đáp án và lời giải
Dịch nghĩa: Bạn nên nhìn phải và trái khi sang đường.
Đáp án và lời giải
Dịch nghĩa: Nhanh lên hoặc chúng ta không thể bắt chuyến buýt cuối cùng về nhà.
Đáp án và lời giải
Dịch nghĩa: Lan từng quen đi học bằng xe buýt.
Đáp án và lời giải
Giải thích: Cụm từ: public transport = phương tiện công cộng
Dịch nghĩa: Phương tiện công cộng ở thị trấn của tôi thì tốt và rẻ.