wait for: đợi (ai, cái gì)
listen to: lắng nghe (ai, cái gì) một cách có chủ đích
While I am waiting for my bus, I often listen to music.
Dịch: Khi đang đợi xe bus, tôi nghe nhạc.
While I am waiting _______ my bus, I often listen _______ music.
Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 31/10/2023 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
While I am waiting _______ my bus, I often listen _______ music.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh cơ bản đề số 2
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: B