see sb off = say goodbye to sb (v) tạm biệt ai đó
When we went to the airport to see her off, we had a traffic jam.
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
When we went to the airport tosee her off, we had a traffic jam.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh từ đồng nghĩa - Đề số 3
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: A