all ears = listening attentively (chú ý lắng nghe cẩn thận)
When I mentioned the party, he was all ears.
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
When I mentioned the party, he was all ears.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh từ đồng nghĩa - Đề số 5
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: C
