pour with rain: mưa nặng hạt, đặc biệt là trong một khoảng thời gian dài. rain cats and dogs: mưa như trút nước.
drop in the bucket: chuyện nhỏ, không quan trọng make hay while the sun shines: mượn gió bẻ măng
Tạm dịch: Chúng tôi vô cùng mong chờ được nằm dài trên bãi biển đầy nắng, nhưng trời mưa nặng hạt suốt quãng thời gian chúng tôi ở đó.
We were so looking forward to stretching out on the beach in the sunshine, but
Xuất bản: 19/01/2021 - Cập nhật: 09/08/2023 - Tác giả: Chu Huyền
Câu Hỏi:
Đáp án và lời giải
I’m really looking forward to ............ my parents.
"be looking forward to V-ing"
→ I’m really looking forward to meeting my parents.
Tạm dịch: Tôi thực sự mong được gặp bố mẹ tôi
I am looking forward ........ seeing you.
Cấu trúc: be looking forward to V-ing
→ I am looking forward to seeing you
Dịch: Tôi rất mong được gặp bạn
Jane: Are you looking forward to your holiday? - Anne: ..................
Tạm dịch:
Jane: Bạn có mong chờ kỳ nghỉ của mình không? - An:......
A. Vâng, tôi thực sự hào hứng với nó.
B. Đừng lo lắng
C. Chúng tôi sẽ đến Trung Quốc.
D. Mệt mỏi.
"When will you see John?" - "I am looking forward to…………him next summer."
When will you see John? - I am looking forward to seeing him next summer.
Tạm dịch: Khi nào bạn sẽ gặp John? - Tôi rất mong được gặp anh ấy vào mùa hè tới.
Cấu trúc: be looking forward to V-ing : mong chờ, háo hức về điều gì, việc gì
Circle the correct answer A, B, C or D.My sister is looking forward to ........ you soon.
Look forward to Ving (mong chờ việc gì/ điều gì)
Dịch: Chị tôi đang mong chờ gặp cậu sớm.