Đáp án: D
Giải thích:
never...before: chưa từng...trước đây là trạng từ của thời hiện tại hoàn thành
Dịch:
Chúng tôi chưa từng xem thí nghiệm vật lý này trước đây
We/ before/ seen/ have/ Physical/ never/ this/ experiment.
Xuất bản: 20/11/2020 - Cập nhật: 20/11/2020 - Tác giả: Hà Anh
Câu Hỏi:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
We/ before/ seen/ have/ Physical/ never/ this/ experiment.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 11: Sciene and technology
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: D