Volunteers may be required to obtain Red Cross .................. in order to

Xuất bản: 01/02/2021 - Cập nhật: 03/11/2023 - Tác giả: DocTaiLieu

Câu Hỏi:

Volunteers may be required to obtain Red Cross .................. in order to serve through hospitals and healthcare organizations or provide disaster relief.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

A. diploma /dɪˈpləʊ.mə/ (n): chứng chỉ, bằng cấp (dành cho các khóa học kéo dài từ 1-2 năm)
B. certification /ˌsɜː.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ (n): giấy chứng nhận
C. licence /ˈlaɪ.səns/ (n): giấy phép
D. degree /dɪˈɡriː/ (n): bằng cấp (dành cho các khóa học kéo dài từ 3-4 năm)
=> Volunteers may be required to obtain Red Cross certification in order to serve through hospitals and healthcare organizations or provide disaster relief.
Tạm dịch: Các tình nguyện viên có thể được yêu cầu có giấy chứng nhận Hội chữ thập đỏ để mà phục vụ ở bệnh viện và các tổ chức chăm sóc sức khỏe hoặc là cung cấp sự cứu nạn.

DocTaiLieu (Tổng hợp)

Câu hỏi liên quan

In paragraph 1, the study was conducted in order to......

test an old piece of advice on marriage

In order to improve your time-management skills, you should________.


Đáp án: B
Giải thích:
Để cải thiện kỹ năng quản lý thời gian của bạn, bạn nên______.
A. mang theo một quyển ghi kế hoạch vào mọi lúc
B. có danh sách riêng biệt cho các danh mục khác nhau
C. làm cho danh sách "Việc cần làm" đơn giản để làm
D. ưu tiên các nhiệm vụ quản lý thời gian

Teenagers go to their friends in order to_____.


Đáp án:
Thanh thiếu niên tìm đến bạn bè để ____.
A. tác động đến họ theo nhiều cách khác nhau và với mức độ như nhau
B. yêu cầu sự giúp đỡ hoặc lời khuyên mà cha mẹ của họ không thể đưa ra giúp họ
C. có nhiều các mối quan hệ khác mà cha mẹ họ không thể đáp ứng

In order to avoid boredom, the most important thing is to keep oneself ____.

In order to avoid boredom, the most important thing is to keep oneself occupied.
Tạm dịch: Để tránh nhàm chán thì điều quan trọng nhất là phải giữ cho bản thân luôn bận rộn.
Giải thích:
Cụm từ keep + sb + adj: giữ cho...
- occupation (n): nghề nghiệp
- occupied (adj): bận rộn

Question: In World War II, computers were developed in order to____________.


Đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: "In World War II, computers were developed in order to wage counter espionage and break codes used by the enemy.".
Dịch:
Trong thế chiến thứ 2, các máy tính được phát triển để trả lương gián điệp 2 mang, và giải mật mã sử dụng bởi kẻ địch.

Rewrite sentences without changing the meaning
Question: They go to the pagoda in order to pray for the new year.

in order to V = to V: để làm gì
Dịch: Họ đi chùa để cầu nguyện cho năm mới

đề trắc nghiệm tiếng anh Thi mới nhất

X