Trạng ngữ không được dùng để chỉ chủ thể hành động được nói đến trong câu.
* Trạng ngữ là thành phần phụ của câu, bổ sung ý nghĩa cho thành phần chính, có các công dụng như sau:
- Xác định hoàn cảnh, điều kiện diễn ra sự việc nêu trong câu, góp phần làm cho nội dung của câu được đầy đủ, chính xác;
- Kết nối các câu, các đoạn với nhau, góp phần làm cho đoạn văn, bài văn được mạch lạc...
Trạng ngữ không được dùng để làm gì?
Xuất bản: 13/11/2020 - Cập nhật: 31/05/2022 - Tác giả: Giang
Câu Hỏi:
Đáp án và lời giải
A. Là thành phần phụ của câu, bổ sung cho nòng cốt câu, tức là bổ nghĩa cho cả cụm chủ vị trung tâm.
B. Là thành phần chính của câu, có thể thay thế chủ ngữ hoặc vị ngữ
C. Là thành phần phụ của câu nhưng phải có khi đặt câu
A. Đầu câu, giữa câu, cuối câu
B. Chỉ nằm ở cuối câu
C. Chỉ nằm ở giữa chủ ngữ và vị ngữ
D. Chỉ nằm ở đầu câu
A. Theo các nội dung mà chúng biểu thị.
B. Theo vị trí của chúng trong câu.
C. Theo mục đích nói của câu.
D. Theo thành phần chính nào mà chúng đứng liền trước hoặc liền sau.
A. biện pháp tu từ trong câu.
B. một trong số các từ loại của tiếng Việt.
C. thành phần phụ của câu.
D. thành phần chính của câu.
A. Danh từ, động từ, tính từ
B. Cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ
C. Các quan hệ từ
D. Cả A và B đều đúng
A. Chiều hôm qua, nhà có khách.
B. Nắng đổ chang chang.
C. Thuỷ không đi nữa.
D. Nắng trưa bồi hồi.
A. Bác đã đi khắp năm châu để tìm đường cứu nước cho dân tộc Việt Nam.
B. Ngay lúc bấy giờ, chiếc đò ngang mỗi ngày một chuyến chở khách qua lại hai bên sông Hồng vừa chạm mũi vào cái bờ đất lở phía bên này.
C. Bức tranh của thiên nhiên, đất nước được tạo nên từ các chi tiết rất tiêu biểu, được vẽ bằng cả màu sắc lẫn âm thanh.
D. Anh cảm thấy đóng góp của mình bình thường, nhỏ bé so với bao người khác.
A. Là thành phần chính của câu
B. Là thành phần phụ của câu
C. là biện pháp tu từ trong câu
D. Là một trong số các từ loại của tiếng Việt
A. Dần đi ở từ năm chửa mười hai
B. Khi ấy
C. Đầu nó còn để hai trái đào
D. Cả A, B, C đều sai.
A. Dấu gạch ngang.
B. Dấu hai chấm.
C. Dấu phẩy.
D. Dấu chấm phẩy.
