Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:

Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 04/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung

Câu Hỏi:

Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

temm apart = distinguish (v) phân biệt)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

- in favor of: ủng hộ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

habitat = natural environment (n) môi trường sống

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

admit = confess (v) thừa nhận, thú nhận

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

commercial = advertisement (n) sự quảng cáo

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

markedly = noticeably (adv) đáng chú ý
Dịch nghĩa: Vào thế kỷ XX, loại thuốc này đã cải thiện sức khỏe một cách rõ rệt trên toàn thế giới.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

collapse = failure (n) sự thất bại/ sự sụp đổ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

arbitrary = haphazard (a) chuyên quyền, độc đoán

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

all ears = listening attentively (chú ý lắng nghe cẩn thận)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

once in a while = sometimes (thỉnh thoảng)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

discourtesy = rudeness (n) sự bất lịch sự

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

interpret = understand (v) hiểu

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

determine = find out (v) xác định

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

equivalent = corresponding (a) tương đương

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

I’m becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice.
Tạm dịch: Tôi càng ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự khóa mình bên ngoài nhà hai lần.

absent-minded (a) đãng trí = often forgetting things (a) thường xuyên quên mọi thứ.
being considerate of things : bất cẩn.
remembering to do right things : nhớ làm những điều đúng đắn
forgetful of one’s past : quên đi quá khứ.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

tolerate = put up with (v) chịu đựng

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

annually = once every year (adv) hằng năm

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

counteract = alleviate (v) trung hòa, làm giảm

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

incomprehensible = unintelligible (a) khó hiểu, không thể hiểu nổi

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

home and dry = have been successful = thành công

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

out of work = not in working condition: thất nghiệp

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

onerous = burdensome: nặng nề

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

boiling = very hot: nóng như thiêu như đốt

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

inevitable = unavoidable: không thể tránh được

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

futile = ineffectual: không đáng kể

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

sanguine = optimistic: lạc quan

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

minute by minute = very rapidly: rất nhanh

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

obscure = hide: che giấu

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

advocate = publicly support: được sự đồng tình của quần chúng

Phạm Dung (Tổng hợp)

đề trắc nghiệm từ vựng tiếng anh Test mới nhất

X