Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:

Xuất bản: 04/11/2020 - Cập nhật: 04/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung

Câu Hỏi:

Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu:

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

be snowed under st = be bust with st (bận bịu với việc gì)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

disetrous = damaging (a) có sức tàn phá

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

delighted = pleased (a) hài lòng

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

eliminate = get rid of (v) loại ra

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

structure = construction (n) cấu trúc

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

be in a good mood = happy (a) trong trạng thái tốt, vui vẻ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

advance = develop (v) phát triển, tiến bộ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

a handful = small number/ small amount (một ít …). Tuy nhiên câu hỏi này danh từ chính là ‘applicants’ (đếm được)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

futile = ineffectual (a) không hiệu quả

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

resemble = take after (v) giống

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

intergral = essential (a) cần thiết, không thể thiếu

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and fauna of the island.
(Dịch: Khi du lịch phát triển hơn, người dân lo lắng về sự thiệt hại đối với hệ động thực vật trên đảo)
flora and fauna (động thực vật) = plants and animals (thực vật và động vật)
=> As tourism is more developed, people worry about the damage to the plants and animals of the island.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

think twice = think over (v) nghĩ kĩ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

entire = whole (a) toàn bộ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

verbal = using speech (a) sử dụng lời nói

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

reflect = show (v) phản chiếu, biểu lộ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

strength = power (n) sức mạnh

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

evidence = proof (n) bằng chứng

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

bewildered = puzzled (a) bị làm cho bối rối

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

make up sb’s mind = make a decision (v) đưa ra quyết định

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

fascinate = captivate (v) mê hoặc, thôi miên

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

Those companies were closed due to some seriously financial problems.
=> Đồng nghĩa với closed là wiped out:
be closed (đóng cửa) = be wiped out (bị xóa sổ)
Tạm dịch: Những công ty đó đã bị xóa sổ bởi một số vấn đề tài chính nghiêm trọng.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

under the weather = sick: ốm

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

maintenance = preservation (n) sự duy trì, sự bảo tồn

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

join hands = work together (v) làm cùng nhau

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

be concerned about = be worried about (a) lo kawsng về cái gì

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

yearly = annual (a) thường niên

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

threat = risk (n) sự đe dọa

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

be eradicated = be wiped out (a) bị xóa sổ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

incredible = unbelievable (a) không thể tin được

Phạm Dung (Tổng hợp)

đề trắc nghiệm từ vựng tiếng anh Test mới nhất

X